Câu hỏi:

75 lượt xem
Tự luận

 Bài 6.16 trang 24 Toán 10 Tập 2Giải các bất phương trình bậc hai:

a) x2 – 1 ≥ 0;

b) x2 – 2x – 1 < 0;

c) – 3x2 + 12x + 1 ≤ 0;

d) 5x2 + x + 1 ≥ 0.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Lời giải

a) Tam thức f(x) = x2 – 1 có ∆ = 02 – 4 . 1 . (– 1) = 4 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1 = – 1 và x2 = 1.

Vì hệ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x):

x

– ∞                  – 1                                          + ∞

f(x)

                                 –                     +

 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (– ∞; – 1] ∪ [1; + ∞).

b) Tam thức f(x) = x2 – 2x – 1 có ∆' = (– 1)2 – 1 . (– 1) = 2 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1 = 1 2 và x2 = 1 + 2.

Vì hệ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x):

x

– ∞                2                   1 + 2                     + ∞

f(x)

                                    –                           +

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 12;1+2.

c) Tam thức f(x) = – 3x2 + 12x + 1 có ∆= 62 – (– 3) . 1 = 39 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1=6393 và x2=6+393.

Vì hệ số a = – 3 < 0 nên ta có bảng xét dấu f(x):

x

– ∞                6393                   6+393                  + ∞

f(x)

             –                                                     

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ;63936+393;+.

d) Tam thức f(x) = 5x2 + x + 1 có ∆ = 12 – 4 . 5 . 1 = – 19 < 0 và hệ số a = 5 > 0 nên f(x) luôn dương (cùng dấu a) với mọi x  ℝ.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ℝ.