Câu hỏi:
21 lượt xemCó 35 viên bi được đặt trong 3 hộp. Biết số bi ở mỗi hộp là khác nhau và là các số lẻ liên tiếp.
Hỏi số bi ở mỗi hộp là bao nhiêu?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Số bi ở mỗi hộp là các số lẻ liên tiếp và tổng của 3 số lẻ liên tiếp đó là 35. Vậy số chục của số bi ở mỗi hộp phải là 1.
Tổng của số bi ở 3 hộp là 35 vậy khi cộng các chữ số của hàng đơn vị của các số lẻ liên tiếp ta phải được một số có hàng đơn vị là 5.
Các chữ số đó là : 3,5,7
Vậy số bi ở mỗi hộp lần lượt là : 13, 15, 17
Phép tính có kết quả sai là:
A. 7 × 6 = 42
B. 4 × 8 = 32
C. 72 : 9 = 9
D. 24 : 4 = 6
Số?
Chia 24 quả xoài thành 4 phần bằng nhau. Vậy số quả xoài là … quả xoài. |
Chia 28 quả táo thành 7 phần bằng nhau. Vậy số quả táo là … quả táo. |
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) 4dam + 14m =?
A. 18m |
B. 54m |
C. 44m |
D. 18dam |
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đên bé: 490, 427, 415, 398
A. 398, 409, 415, 427 |
B. 409, 427, 415, 398 |
C. 427, 415, 409, 398 |
D. 409, 427, 398, 415, |
c)* Tổng của một số với 35 thì lớn hơn 35 là 10 đơn vị. Số đó là:
A. 45
B. 25
C. 10
d) Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
3000 cm, 500 dm, 6 dam, 54m
A. 3000 cm, 500 dm, 6 dam, 54m |
B. 54m, 6dam, 500dm, 3000cm |
C. 3000cm,500dm, 54m, 6dam |
D. 6dam, 54m, 500dm, 3000cm |
e)* Số thứ 6 cả dãy số: 2, 3, 5, 8, 12, …, …, … là:
A. 19
B. 17
C. 21
D. 20
Viết kết quả phép đo độ dài được thể hiện trong hình dưới đây vào ô trống:
Bài làm:
Điền dấu lớn nhỏ vào ô trống ( < , = , > ):
13 × 7 ... 8 × 12 8 × 5 ... 13 × 8 – 64 |
4 × 7 + 4 ... 7 × 4 + 7 7 × 6 – 7 ... 5 × 7 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 7 cm 2mm = …………..mm 5dm 6cm = …………...cm |
b. 7 hm 5dam = …………….m 3dam 7m = ………….. dm |
|||
b. 1dam = ....…m ….......m = 1dam 7dam = ....…m |
5dam = ….....m …dam = 1hm 3hm = ...…dam |
1hm = …......dam 2hm = …......dam 10dam = ….......m |
||
c. 1km = ….........hm = ….....dam 2hm = …....dam = ….....m |
3dam = …......m =…........dm 6km =…........hm =.....…dam |
đoạn AB dài 2cm. Hỏi đoạn AB dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Vẽ đoạn thẳng AB.