Câu hỏi:
62 lượt xemBài tập 10 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10: Đọc các điều luật dưới đây và trả lời câu hỏi:
HIẾN PHÁP NĂM 2013 (trích)
Điều 14
1. Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
Điều 24
1. Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
2. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
3. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.
Điều 26
1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà nước có chính sách bảo đảm quyền và cơ hội bình đẳng giới.
2. Nhà nước, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phụ nữ phát triển toàn diện, phát huy vai trò của mình trong xã hội.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới.
Điều 28
1. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước.
2. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội; công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân.
Theo em, những điều luật trên đề cập tới quyền nào của con người và công dân trong Hiến pháp?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
- Những điều luật trên đề cập tới các quyền:
+ Quyền sống.
+ Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
+ Quyền bình đẳng nam nữ.
+ Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở, địa phương và cả nước.
Bài tập 2 trang 99 SBT Kinh tế pháp luật 10: Hành vi nào dưới đây là thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về kinh tế, văn hoá, xã hội?
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Hành vi |
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về kinh tế |
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về văn hóa |
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về xã hội |
1. Trong quá trình kinh doanh, bà K đã đóng thuế cho cơ quan nhà nước. |
|
|
|
2. Gia đình luôn tạo điều kiện cho em N học tập. |
|
|
|
3. Ông D tiến hành đăng kí kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. |
|
|
|
4. Bạn M được tham gia cuộc thi vẽ về quê hương. |
|
|
|
5. Chị S đã được cứu chữa kịp thời khi bị tai nạn trong quá trình làm việc ở nhà máy. |
|
|
|
6. Anh R được làm công việc phù hợp với khả năng của bản thân ở cơ quan. |
|
|
|
7. Mỗi sáng chủ nhật G thường tham gia dọn vệ sinh đường làng. |
|
|
|
8. Vợ chồng chị M được hưởng trợ cấp thất nghiệp do ảnh hưởng của dịch COVID-19. |
|
|
|
9. Ông P là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách bảo hiểm y tế theo quy định của Chính phủ. |
|
|
|