Câu hỏi:
81 lượt xemGiải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a)
82 dm2: tám mươi hai đề-xi-mét vuông.
754 dm2: bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.
1 250 dm2: một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 3: Số ?
a) 1 dm2 = cm2 14 dm2 = cm2 1 m2 = dm2 |
b) 300 cm2 = dm2 5 000 cm2 = dm2 300 dm2 = m2 |
c) 7 dm2 60 cm2 = cm2 29 dm2 8 cm2 = cm2 |
d) 125 cm2 = dm2 cm2 6 870 cm2 = dm2 cm2 |