Câu hỏi:
62 lượt xemBài tập 3 trang 45 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy liệt kê các mô hình sản xuất kinh doanh và cho biết đặc điểm của mỗi mô hình.
Tên mô hình sản xuất kinh doanh |
Đặc điểm |
1. |
|
2. |
|
3. |
|
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Tên mô hình |
Đặc điểm |
1. Mô hình kinh tế hộ gia đình |
- Về lĩnh vực hoạt động: nông nghiệp: tiểu thủ công nghiệp, buôn bán nhỏ.... - Quy mô sản xuất kinh doanh thường nhỏ, vốn đầu tư thấp, chủ yếu sử dụng kinh nghiệm, công nghệ và sức lao động truyền thống. |
2. Mô hình kinh tế hợp tác xã |
- Hình thức tổ chức kinh tế thể hiện sự hợp tác, tương trợ với nhau trong quá trình sản xuất kinh doanh: vừa thể hiện tính kinh tế, vừa mang tính xã hội. |
3. Mô hình kinh tế doanh nghiệp |
- Về pháp lí: mỗi doanh nghiệp đều có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng kí thành lập theo quy định của pháp luật. - Về loại hình: mỗi doanh nghiệp đều tồn tại với loại hình cụ thể như doanh nghiệp nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn (công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên), công ty cổ phần doanh nghiệp tư nhân.... - Về nguồn gốc hình thành vốn của doanh nghiệp: có thể do một cá nhân, tổ chức hoặc do nhiều cá nhân, tổ chức đóng góp vốn. - Về quy mô của doanh nghiệp, bao gồm: doanh nghiệp quy mô lớn, doanh nghiệp quy mô vừa, doanh nghiệp quy mô nhỏ và siêu nhỏ. |
Bài tập 2 trang 45 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy liệt kê các nguồn lực cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh và cho biết vai trò của mỗi nguồn lực đó.
Nguồn lực sản xuất |
Vai trò |
1. |
|
2. |
|
3. |
|
4. |
|
5. |
|
Bài tập 11 trang 47 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy lấy ví dụ cụ thể về các loại hình doanh nghiệp ở nước ta hiện nay và chia sẻ những điều em biết về việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đó.
Loại hình doanh nghiệp |
Tên doanh nghiệp |
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh |
Hình thức sở hữu |
1. Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
|
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
4. Công ty cổ phẩn |
|
|
|
5. Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
6. Công ty hợp danh |
|
|
|