Câu hỏi:
88 lượt xemLập bảng đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp, đối chiếu sự trùng khớp giữa đặc điểm của bản thân với đặc điểm, yêu cầu nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ và kết luận về mức độ phù hợp.
Bảng đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp
Họ và tên học sinh: ................................. Giới tính: .................
Trường: ................................................... Lớp: .........................
Thời gian thực hiện từ ............................. đến: ..........................
Đặc điểm của bản thân |
Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
Mức độ phù hợp |
||
Trùng khớp |
Không trùng khớp |
|||
Năng lực |
Có hiểu biết về lĩnh vực: ? |
Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: ? |
|
|
Kĩ năng nổi trội: ? |
Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: ? |
|
|
|
Khả năng làm việc trong tập thể: ? |
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: ? |
|
|
|
Năng lực học các môn: ? |
Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: ? |
|
|
|
Khả năng trong học tập, nghiên cứu: ? |
Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: ? |
|
|
|
Sở thích |
Loại công việc yêu thích: ? |
Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: ? |
|
|
Đối tượng lao động yêu thích: ? |
Trực tiếp tạo ra các thành phẩm kĩ thuật, công nghệ: ? |
|
|
|
Môi trường làm việc yêu thích: ? |
Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: ? |
|
|
|
Cá tính |
Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: ? |
Yêu cầu phẩm chất: - Kiên trì, cần cù chịu khó - Tính kỉ luật cao - Ý thức trách nhiệm - Thận trọng - Tuân thủ các quy trình |
|
|
Bối cảnh gia đình |
Điều kiện kinh tế gia đình: ? |
Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo: Trung cấp: ? Cao đẳng: ? Đại học: ? |
|
|
|
Tổng cộng |
Kết luận: Mức độ phù hợp: ?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đặc điểm của bản thân |
Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
Mức độ phù hợp |
||
Trùng khớp |
Không trùng khớp |
|||
Năng lực |
Có hiểu biết về lĩnh vực: cơ khí |
Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: nguyên lí lĩnh vực cơ khí |
× |
|
Kĩ năng nổi trội: biết thực hiện một số thao tác cắt, hàn. |
Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: cưa, máy hàn |
× |
|
|
Khả năng làm việc trong tập thể: tốt |
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: tốt |
× |
|
|
Năng lực học các môn: trung bình |
Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: không cần |
× |
|
|
Khả năng trong học tập, nghiên cứu: khá |
Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: cần thiết |
× |
|
|
Sở thích |
Loại công việc yêu thích: chế tạo máy móc |
Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: cần thiết |
× |
|
Đối tượng lao động yêu thích: máy móc |
Trực tiếp tạo ra các thành phẩm kĩ thuật, công nghệ: cần thiết |
× |
|
|
Môi trường làm việc yêu thích: tự do |
Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: đảm bảo |
|
× |
|
Cá tính |
Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: - Chăm chỉ - Trách nhiệm - Kỉ luật - Nguyên tắc - Cẩn thận |
Yêu cầu phẩm chất: - Kiên trì, cần cù chịu khó - Tính kỉ luật cao - Ý thức trách nhiệm - Thận trọng - Tuân thủ các quy trình |
× |
|
Bối cảnh gia đình |
Điều kiện kinh tế gia đình: trung bình |
Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo: Trung cấp: 2 năm Cao đẳng: 3 năm Đại học: 4 năm |
|
× |
|
Tổng cộng |