Câu hỏi:
76 lượt xemLuyện tập 1 trang 8 Địa Lí 11: Lập bảng tóm tắt sự khác nhau về kinh tế và xã hội của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Phương diện |
Nhóm nước phát triển |
Nhóm nước đang phát triển |
|
Kinh tế |
Quy mô và tốc độ phát triển kinh tế |
- Quy mô kinh tế lớn. - Đóng góp lớn vào quy mô kinh tế toàn cầu. - Tốc tộ tăng trưởng kinh tế khá ổn định. |
- Quy mô kinh tế nhỏ hơn. - Đóng góp không lớn vào quy mô kinh tế toàn cầu. - Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá nhanh. |
Cơ cấu kinh tế |
- Công nghiệp hóa từ sớm và đi đầu trong các cuộc cách mạng công nghiệp. - Phát triển nền kinh tế tri thức, ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất trong GDP. |
- Đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
|
Trình độ phát triển kinh tế |
- Trình độ phát triển kinh tế cao. - Tập trung vào các ngành có hàm lượng khoa học công nghệ và tri thức cao. |
- Trình độ phát triển kinh tế còn thấp. - Một số nước đang chú trọng phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ và tri thức cao. |
|
Xã hội |
Dân cư và đô thị hóa |
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. - Nhiều quốc gia có cơ cấu dân số già. - Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm, tỉ lệ dân thành thị cao. - Chất lượng cuộc sống ở mức cao và rất cao. |
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao, xu hướng giảm. - Cơ cấu dân số trẻ. Một số nước đang chuyển dịch sang cơ cấu dân số già. - Nhiều nước tỉ lệ dân thành thị còn thấp và trình độ đô thị hóa chưa cao nhưng tốc độ đô thị hóa nhanh. - Chất lượng cuộc sống ở mức cao và trùng bình, một số nước vẫn ở mức thấp. |
Giáo dục và y tế |
- Hệ thống giáo dục và y tế phát triển, tuổi thọ trung bình người dân cao. |
- Hệ thống giáo dục và y tế nhiều tiến bộ, số năm đi học trung bình của nhóm người từ 25 tuổi trở lên tăng và tuổi thọ trung bình của người dân tăng. |