Câu hỏi:

70 lượt xem
Tự luận

Giải Toán 10 trang 23 Tập 2

Luyện tập 3 trang 23 Toán 10 Tập 2: Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) – 5x2 + x – 1 ≤ 0;

b) x2 – 8x + 16 ≤ 0;

c) x2 – x – 6 > 0.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Lời giải

a) Tam thức f(x) = – 5x2 + x – 1 có ∆ =  12 – 4 . (– 5) . (– 1) = – 19 < 0, hệ số a = – 5 < 0 nên f(x) luôn âm, tức là – 5x2 + x – 1 < 0 với mọi x  ℝ.

Suy ra bất phương trình – 5x2 + x – 1 ≤ 0 có tập nghiệm S = ℝ.

b) Tam thức f(x) = x2 – 8x + 16 có ∆= (– 4)2 – 1 . 16 = 0, hệ số a = 1 > 0 nên f(x) có nghiệm kép x = 4 và f(x) luôn dương với mọi x ≠ 4, tức là x2 – 8x + 16 > 0 với mọi x ≠ 4.

Suy ra bất phương trình x2 – 8x + 16 ≤ 0 có nghiệm duy nhất x = 4.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {4}.

c) Tam thức f(x) = x2 – x – 6 có ∆ = (– 1)2 – 4 . 1 . (– 6) = 25 > 0 nên f(x) có hai nghiệm  x1 = – 2 và x2 = 3.

Mà hệ số a = 1 > 0, do đó ta có bảng xét dấu:

x

– ∞                  – 2                                            + ∞

f(x)

                                  –                     +

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (– ∞; – 2)  (3; + ∞).