Câu hỏi:
53 lượt xemToán lớp 3 Tập 2 trang 8 Luyện tập 3: Nói (theo mẫu):
Mẫu: Số 7293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Luyện tập 1: Số?
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Luyện tập 2: Thực hiện (theo mẫu):
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
? |
? |
7 |
9 |
5 |
5 |
? |
? |
6 |
4 |
0 |
7 |
? |
? |
5 |
0 |
4 |
0 |
? |
? |
2 |
3 |
0 |
1 |
? |
? |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Luyện tập 4: Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
5832 | 7575 | 8621 | 4444 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Luyện tập 5: Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):
a) 9000 + 500 + 50 + 7 b) 5000 + 800 + 8 c) 6000 + 600 + 60 d) 4000 + 4 |
3000 + 600 + 80 + 1 7000 + 30 + 9 9000 + 100 7000 + 20 |