Câu hỏi:
83 lượt xemGiải Toán lớp 3 Tập 1 trang 69 Bài 1: Quan sát bảng nhân, chia:
a) Hoàn thiện bảng nhân.
b) Cách sử dụng bảng nhân.
Ví dụ:
Sử dụng bảng để tính.
3 x 9 7 x 8 9 x 9
36 : 4 48 : 6 100 : 10
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Em có bảng sau:
x |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
2 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
3 |
3 |
6 |
9 |
12 |
15 |
18 |
21 |
24 |
27 |
30 |
4 |
4 |
8 |
12 |
16 |
20 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
5 |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
6 |
6 |
12 |
18 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
54 |
60 |
7 |
7 |
14 |
21 |
28 |
35 |
42 |
49 |
56 |
63 |
70 |
8 |
8 |
16 |
24 |
32 |
40 |
42 |
56 |
64 |
72 |
80 |
9 |
9 |
18 |
27 |
36 |
45 |
54 |
63 |
72 |
81 |
90 |
10 |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
b) Bằng cách sử dụng bảng, em tính được các phép tính:
3 x 9 = 27
7 x 8 = 56
9 x 9 = 81
36 : 4 = 9
48 : 6 = 8
100 : 10 = 10
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 69 Bài 2: Số?
Khối lượng gạo trong mỗi bao |
12 kg |
10 kg |
.?. kg |
6 kg |
Số bao gạo |
5 bao |
10 bao |
8 bao |
.?. bao |
Khối lượng gạo ở tất cả các bao |
60 kg |
.?. kg |
96 kg |
90 kg |
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 70 Bài 5: Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 6 cm 8 mm = 68 mm
a) 1 cm 7 mm = .?. mm |
b) 1 m 4 cm = .?. cm |
3 cm 2 mm = .?. mm |
5 m 2 cm = .?. cm |
8 cm 6 mm = .?. mm |
7 m 9 cm = .?. cm |