Câu hỏi:
90 lượt xemGiải Toán lớp 4 trang 40 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 40 Bài 1: Quan sát biểu đồ sau.
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
b) Nêu tên các bạn trong nhóm.
c) Các cột tô màu cho biết điều gì?
Một bạn ăn bữa trưa trong bao lâu?
d) So sánh thời gian ăn bữa trưa của các bạn.
- Bạn nào ăn nhanh nhất, bạn nào ăn chậm nhất?
- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú bao nhiêu phút?
- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc bao nhiêu phút?
e) Có mấy bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút? Có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ không?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn thởi gian ăn bữa trưa của nhóm em.
b) Tên các bạn trong nhóm là: Hà, Cúc, Tú, Lê.
c) Các cột tô màu cho biết thời gian ăn trưa của mỗi bạn tính theo đơn vị phút.
Bạn Hà ăn bữa trưa trong 25 phút.
Bạn Cúc ăn bữa trưa trong 36 phút.
Bạn Tú ăn bữa trưa trong 20 phút.
Bạn Lê ăn bữa trưa trong 40 phút.
d) - Bạn Tú ăn nhanh nhất, bạn Lê ăn chậm nhất.
- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú là 40 – 20 = 20 (phút)
- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc là: 36 – 25 = 11 (phút)
e) Có hai bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút (đó là bạn Hà và bạn Tú).
1 giờ = 60 phút, thời gian các bạn ăn đều nhỏ hơn 60 phút nên không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn giờ.
Giải Toán lớp 4 trang 40 Bài 2: Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
200 |
224 |
250 |
238 |
200 |
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
b) Hoàn thiện biểu đồ bên.
c) Đọc số liệu trên biểu đồ rồi so sánh số học sinh các khối lớp.
(Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất, ít nhất).
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
Giải Toán lớp 4 trang 41 Bài 2: Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:
Loại hàng |
Gạo |
Thịt |
Cá |
Rau |
Bột nêm |
Khối lượng |
5 kg |
1 kg 500g |
2 kg |
4 kg 500 g |
500 g |
Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
b) Loại hàng nào có khối lượng lớn nhất?
c) Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở một phần quà có đủ dùng trong một tuần không?
Giải Toán lớp 4 trang 42 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 3:
a) Hoàn thành bảng thống kê sau:
Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc
Tên sách, báo, truyện |
Kiểm đến |
Số bạn thích |
Báo Nhi đồng |
25 |
|
Sách khoa học |
|
...?... |
Sách danh nhân |
|
...?... |
Truyện cổ tích |
|
...?... |
Truyện loài vật |
|
...?... |
b) Quan sát biểu đồ sau.
• Hoàn thiện biểu đồ trên.
• Trong các loại sách, báo, truyện được tìm hiểu, học sinh lớp 4C thích đọc loại nào nhất?
Giải Toán lớp 4 trang 42 Hoạt động thực tế: Thống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.
Loại phần thưởng |
Kiểm đếm |
Số bạn |
Sách truyện |
...?... |
...?... |
Dụng cụ học tập |
...?... |
...?... |
Dụng cụ thể thao |
...?... |
...?... |