Câu hỏi:
74 lượt xemGiải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 1: Số?
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
.?. cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
.?. cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
.?. cm2 |
.?. cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
17 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
4 cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
90 cm2 |
150 cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 2: Tính (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật |
8 cm |
31 cm |
72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
7 cm |
9 cm |
6 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
8 x 7 = 56 (cm2) |
.?. |
.?. |
Chu vi hình chữ nhật |
(8 + 7) x 2 = 30 (cm) |
.?. |
.?. |
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 3: Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu:
a) Số?
Bức tranh |
Ước lượng |
Đo |
Chiều dài |
? cm |
? cm |
Chiều rộng |
? cm |
? cm |
b) Tính:
Diện tích bức tranh.
Chu vi bức tranh.