Câu hỏi:
53 lượt xem Tự luận
Toán lớp 3 Tập 1 trang 15 Bài 1: Số?
a)
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
5 |
10 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
50 |
b)
Số bị chia |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Số chia |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thương |
10 |
9 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
1 |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Trong bảng nhân 5, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 5 đơn vị.
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
b) Trong bảng chia 5, thương liền sau hơn thương liền trước 1 đơn vị.
Số bị chia |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Số chia |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thương |
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 7:
Câu 8:
Tự luận
Toán lớp 3 Tập 1 trang 15 Bài 3: >, <, =?
a) 40 : 5 7
b) 45 : 5 10
c) 5 × 2 50 : 5
8 tháng trước
66 lượt xem