Câu hỏi:

60 lượt xem
Tự luận

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 78 Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau:

a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495

b) Viết số:

· Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.

· Chín trăm linh năm.

· Sáu nghìn hai trăm bảy mươi.

· Một trăm nghìn.

c) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu:            36 907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) 68 754: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư.

90 157: Chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy.

16 081: Mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt. 

2 023: Hai nghìn không trăm hai mươi ba. 

495: Bốn trăm chín mươi lăm.

b) Viết số: 

· Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638.

· Chín trăm linh năm: 905.

· Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270.

· Một trăm nghìn: 100 000

c) 741 = 700 + 40 +1

2 084 = 2 000 + 80 + 4

54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ