Câu hỏi:
67 lượt xemTìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau và giải thích nghĩa của những từ đó.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
Ý nghĩa |
1 |
Bình (bằng phẳng, đều nhau) |
bình đẳng |
ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi. |
2 |
Đối (đáp lại, ứng với) |
đối thoại, đối đáp |
cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến. |
3 |
Tư (riêng, việc riêng) |
tư chất |
đặc tính có sẵn của một người, riêng tư nghĩa là riêng của từng người. |
4 |
Quan (xem) |
quan điểm |
cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề; quan sát là xem xét từng chi tiết để tìm hiểu. |
5 |
Tuyệt (cắt, đứt, hết) |
tuyệt chủng |
mất hẳn nòi giống, tuyệt vọng nghĩa là mất hết mọi hi vọng. |
Theo em, vì sao chúng ta mượn những từ như email, video, Internet?