Câu hỏi:
290 lượt xemToán lớp 3 Tập 2 trang 90 Luyện tập 2: Tìm số đo thích hợp cho mỗi ô trống, trong bảng dưới đây:
Tên hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Cạnh |
Chu vi |
Diện tích |
Hình chữ nhật |
5 cm |
2 cm |
? |
? |
|
Hình chữ nhật |
15 cm |
3 cm |
? |
? |
|
Hình vuông |
7 cm |
? |
? |
||
Hình vuông |
9 cm |
? |
? |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Tên hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Cạnh |
Chu vi |
Diện tích |
Hình chữ nhật |
5 cm |
2 cm |
14 cm |
10 cm2 |
|
Hình chữ nhật |
15 cm |
3 cm |
36 cm |
45 cm2 |
|
Hình vuông |
7 cm |
28 cm |
49 cm2 |
||
Hình vuông |
9 cm |
36 cm |
81 cm2 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 90 Luyện tập 1: Tính chu vi và diện tích của các hình sau:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 91 Vận dụng 6: Thực hành: Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.
Mẫu:
Hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chu vi |
Diện tích |
A |
5 cm |
3 cm |
16 cm |
15 cm2 |
B |
6 cm |
2 cm |
16 cm |
12 cm2 |