Câu hỏi:
106 lượt xemGiải Toán lớp 4 trang 21 Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5
Lời giải
Hướng dẫn giải:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
317 148 255 |
3 |
1 |
7 |
1 |
4 |
8 |
2 |
5 |
5 |
29 820 356 |
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
4 703 622 |
|
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b)
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
? |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
502 870 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 5: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.