Câu hỏi:
80 lượt xemGiải Toán lớp 4 trang 60 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 60 Bài 1: Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Viết và đọc các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
Viết số |
Đọc số |
1 000 000 |
Một triệu |
2 000 000 |
Hai triệu |
3 000 000 |
Ba triệu |
4 000 000 |
Bốn triệu |
5 000 000 |
Năm triệu |
6 000 000 |
Sáu triệu |
7 000 000 |
Bảy triệu |
8 000 000 |
Tám triệu |
9 000 000 |
Chín triệu |
b) Viết và đọc các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
Viết số |
Đọc số |
10 000 000 |
Mười triệu |
20 000 000 |
Hai mươi triệu |
30 000 000 |
Ba mươi triệu |
40 000 000 |
Bốn mươi triệu |
50 000 000 |
Năm mươi triệu |
60 000 000 |
Sáu mươi triệu |
70 000 000 |
Bảy mươi triệu |
80 000 000 |
Tám mươi triệu |
90 000 000 |
Chín mươi triệu |
c) Viết và đọc các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Viết số |
Đọc số |
100 000 000 |
Một trăm triệu |
200 000 000 |
Hai trăm triệu |
300 000 000 |
Ba trăm triệu |
400 000 000 |
Bốn trăm triệu |
500 000 000 |
Năm trăm triệu |
600 000 000 |
Sáu trăm triệu |
700 000 000 |
Bảy trăm triệu |
800 000 000 |
Tám trăm triệu |
900 000 000 |
Chín trăm triệu |
Giải Toán lớp 4 trang 61 Bài 4: Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg).
Cá diêu hồng |
Cá tra |
13 325 000 |
47 765 700 |
Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của:
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.