10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết (đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ đại lượng ωt+φ được gọi là:

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. pha dao động

D. chu kì dao động

Câu 2:

Gọi P1 và P2 (biết P1, P2 > 0) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?

A. 2P1 = P2

B. P1 = P2

C. P1 > P2

D. P1 < P2

Câu 3:

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.

B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.

C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5p.

D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

Câu 4:

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Cường độ lớn

B. Độ đơn sắc cao

C. Luôn có công suất lớn

D. Độ định hướng cao

Câu 5:

Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

 

Câu 6:

Chọn phát biểu đúng.

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.

C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

Câu 7:

Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 8:

Phát biểu nào sai ? Nguồn điện có tác dụng

A. tạo ra các điện tích mới.

B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.

C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.

D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.

Câu 9:

Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh

A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.

B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.

C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.

D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng

A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 11:

Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH. Điện dung của tụ điện bằng

A. 50 mF

B. 5 mF

C. 0,02 mF

D. 2 mF

Câu 12:

Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình uO=Acosωt(cm). Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng

A. 5,8 cm

B. 7,7 cm

C. 10 cm

D. 8,5 cm

Câu 13:

Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 W, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60o so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là

A. 36 W

B. 72 W

C. 144 W

D. 288 W

Câu 14:

Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 5 m/s

C. 10 m/s

D. 20 m/s

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là

A. 4 mm

B. 100 mm

C. 10 mm

D. 1 mm

Câu 16:

Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π cm/s đến -2π3 cm/s là T/4. Tần số f bằng

A. 1 Hz

B. 0,5 Hz

C. 5 Hz

D. 2 Hz

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 mH đến 10 mH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng

A. từ 6,3 m đến 66,5 m

B. từ 18,8 m đến 133 m

C. từ 4,2 m đến 133 m

D. từ 2,1 m đến 66,5 m

Câu 18:

Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1=0,45μm và λ2=0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

 

B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 19:

Đặt điện áp u=U0cosωt+2π3V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch i=I0cosωt+5π12A. Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.

A. 1

B. 1/2

C. 3

D. 3/2

Câu 20:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch bằng

A. 25 W

B. 100 W

C. 75 W

D. 50 W

Câu 21:

Một điện tích q = 3,2.10-19 C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106 m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036 T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là

A. 5,76.10-14 N

B. 5,76.10-15 N

C. 2,88.10-14 N

D. 2,88.10-15 N

Câu 22:

C của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 23:

Hạt nhân T90232h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P82208b. Xác định số lần phóng xạ α và β ?

A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β

B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β

C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β

D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β

Câu 24:

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thể của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.

A. 100 V

B. 200 V

C. 300 V

D. 400 V

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10πt+πcm (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là

A. 100,825 s

B. 100,875 s

C. 100,900 s

D. 100,800 s

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa

A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.

B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần.

D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 27:

Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là mα=4,00150u,mAl=26,97435u, mX=29,97005u, mn=1,008670u. Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là

A. thu vào 2,673405.10-19 J

B. tỏa ra 2,673405 MeV

C. tỏa ra 4,277448.10-13 MeV

D. thu vào 4,277448.10-13 J

Câu 28:

Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20 mA. Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ ?

A. q=4cos(5.106t-π/2)μC.

B. q=4sin(5.106t)nC.

C. q=4sin(5.106t-π/2)μC.

D. q=4cos5.106t+π/2nC.

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng a sao cho vị trị vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Chọn biểu thức đúng ?

A. 2k = k1 + k2

B. k = k1 - k2

C. k = k1 + k2

D. 2k = k2 – k1

Câu 30:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

A. 20π cm/s.

B. 50π cm/s.

C. 25π cm/s.

D. 100π cm/s.

Câu 31:

Urani U92238 là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng xạ α sẽ biến thành Thori T90234h. Ban đầu có U9223823,8g Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam T90234h được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.

A. 12,07 g

B. 15,75 g

C. 10,27 g

D. 17,55 g

Câu 32:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích q1 và q3 sao cho q1 = q3 = q > 0. Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích q2 có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu

A. q2=2q.

B. q2=-2q.

C. q2=q.

D. q2=-22q.

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng

A. 0 N

B. 4 N

C. 8 N

D. 22 N

Câu 34:

Đặt điện áp u=2202cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8π H và tụ điện có điện dung 10-36π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 3303V

B. 704 V

C. 440 V

D. 528 V

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là

A. 2,0 m

B. 1,0 m

C. 1,8 m

D. 1,5 m

Câu 36:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số f1f2 là

A. f1f2=310

B. f1f2=103

C. f1f2=2527

D. f1f2=128135

Câu 37:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1+0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị λ1 là

A. 300 nm

B. 400 nm

C. 500 nm

D. 600 nm

Câu 38:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A. 10 mA

B. 5 mA

C. 9 mA

D. 4 mA

Câu 39:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u=U0cosωt+φ(V) (trong đóU0,ω, φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A. 0,65

B. 0,33

C. 0,74

D. 0,50

Câu 40:

Một sợi dây AB dài 1 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 (m/s). Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiều điểm cùng biên độ và cùng pha với M ?

A. 6

B. 7

C. 14

D. 12