10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết (Phần 2 - đề 08)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Biên độ dao động là

A. φ

B. ωt+φ

C. ω

D. A

Câu 2:

Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lương m, dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật tại li độ x là

A. Wđ=12k(A2+x2)

B. Wđ=12k(A2-x2)

C. Wđ=2k(A2-x2)

D. Wđ=12k(A-x)

Câu 3:

Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua goi là

A. chu kỳ sóng

B. tần số sóng

C. biên độ sóng

D. năng lượng sóng

Câu 4:

Một sóng âm có tần số góc ω, truyền trong môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là

A. λ=v2πω

B. λ=2πvω

C. λ=2πωv

D. λ=v22πω

Câu 5:

Cho dòng điện xoay chiều i=I0cos(60πt). Tần số góc của dòng điện là

A. 50π rad/s

B. 60π rad/s

C. 100π rad/s

D. 120π rad/s

Câu 6:

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều trong thời gian t là

A. U0I0cosφt

B. UIcosφ

C. UIcosφt

D. U0I0cosφ

Câu 7:

Gọi P là công suất tải đi trên đường dây dẫn, U là điện áp ở đầu đường dây, R là điện trở dây dẫn. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là

A. P=RP2U2

B. P=RU2P2

C. P=R2P2U2

D. P=RP22U2

Câu 8:

Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. lệch pha một góc 30o

Câu 9:

Trong chân không sóng điện từ có bước sóng nào sau đây gọi là sóng cực ngắn?

A. 1m

B. 1µm

C. 1pm

D. 1nm

Câu 10:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc vùng tử ngoại?

A. 0,3nm

B. 0,6μm

C. 0,25μm

D. 0,75pm

Câu 11:

Với ánh sáng có bước sóng λ trong chân không  thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó có năng lượng

A. ε=hλ

B. ε=hcλ

C. ε=hλc

D. ε=hλ2

Câu 12:

Tia X có cùng bàn chất với tia

A. tia α

B. tia tử ngoại

C. β+

D. β-

Câu 13:

Hằng số phóng xạ xác định bởi công thức

A. λ=ln 22T

B. λ=ln 2T2

C. λ=-ln 2T

D. λ=ln 2T

Câu 14:

Một khung dây cứng phẳng diện tích 40cm2, gồm 1000 vòng dây, khung dây đặt trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng khung dây, biết cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,5s là

A. 0,048V

B. 0,058V

C. 0,067V

D. 0,077V

Câu 15:

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi  nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kỳ dao động riêng của hệ là

A. 130s

B. 160s

C. 190s

D. 1120s

Câu 16:

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều E = 1000V/m trên quãng đường dài 0,2m là

A. 0,4mJ

B. 0,5mJ

C. 0,6mJ

D. 0,7mJ

Câu 17:

Một sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây có sóng dừng với bước sóng λ = 40cm, người ta quan sát trên dây có 7 nút sóng. Chiều dài sợi dây là

A. 70cm

B. 90cm

C. 110cm

D. 130cm

Câu 18:

Dòng điện xoay chiều i=22cos(ωt) (A) chạy qua điện trở R=20Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 40V

B. 402V

C. 80V

D. 802V

Câu 19:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,81m/s2. Tần số dao động của con lắc đơn có giá trị gần bằng

A. 0,498Hz

B. 0,327Hz

C. 0,362Hz

D. 0,278Hz

Câu 20:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt x1=10cosωt-π3 cm, x2=103cosωt+π6 cm. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 10cm

B. 27,3cm

C. 20cm

D. 25,7cm

Câu 21:

Đặt điện áp u=200cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. 1 A

B. 2 A

C. 2 A

D. 1,5 A

Câu 22:

Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6μm và trong chất lỏng trong suốt là 0,44μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là

A. 1,25

B. 1,3

C. 1,36

D. 1,43

Câu 23:

Tia X

A. khả năng đâm xuyên mạch

B. không có tác dụng nhiệt

C. không có khả năng đâm xuyên

D. được phát ra từ đèn điện

Câu 24:

Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86eV?

A. 5,325.1014Hz

B. 6,482.1015Hz

C. 6,907.1014Hz

D. 7,142.1014Hz

Câu 25:

Cho mức năng lượng ở trạng thái dừng thứ n En=-13,6n2 (eV). Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, để chuyển lên trạng thái dừng có n = 3 thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là

A. 10,2eV

B. 12,09eV

C. 12,75eV

D. 13,056eV

Câu 26:

Poloni (P210o) là chất phóng xạ  có chu kỳ bán ra là 138 ngày, ban đầu trong phòng thí nghiệm có 100g chất này. Khối lượng Po còn lại sau 290 ngày là

A. 24,5g

B. 23,3g

C. 27,09g

D. 25,76g

Câu 27:

Pin quang điện là loại pin biến đổi trực  tiếp

A. cơ năng thành điện năng.

B. quang năng thành điện năng.

C. nhiệt năng thành điện năng.

D. hóa năng thành điện năng.

Câu 28:

Một bóng đèn ghi 8V – 8W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là

A. 9V

B. 10V

C. 11V

D. 12V

Câu 29:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất  cách mắt 15cm, người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 2cm, mắt đặt cách kính 10cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 3,5

B. 3,27

C. 3,08

D. 2,92

Câu 30:

Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 200g, được treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 1 đoạn 2,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi cực đai của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn

A. 5N

B. 6N

C. 7N

D. 8N

Câu 31:

Một chất điểm M dao động điều hòa, một phần đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Thời điểm vật qua li độ x = 1 cm lần thứ 21 có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 13,7s

B. 15,8s

C. 14,4s

D. 16,2s

Câu 32:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ và luôn luôn cùng pha. Bước sóng bằng 3cm. Xét hình chữ nhật ABCD thuộc mặt chất lỏng có AD=40cm. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Số điểm không dao động trên đoạn BD là

A. 11

B. 13

C. 15

D. 17

Câu 33:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: 

uAB=2002cos(100πt) (V) ,R = 55, U1 = 110V, U2=130V. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị

A. 0,75

B. 0,5

C. 0,8

D. 0,6

Câu 34:

Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 10m/s2. Phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc vướng đinh là

A. 1,82s

B. 1,64s

C. 1,57s

D. 1,71s

Câu 35:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R=100Ω, L=3πH thuần cảm, C thay đổi được, tần số của dòng điện f = 50Hz, điều chỉnh giá trị của C để điện áp  hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại và bằng 150V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoàn mạch là

A. 70V

B. 75V

C. 80V

D. 85V

Câu 36:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là d1 = 30cm và d2 = 46cm dao động có biên độ cực đại. Cho biết tốc độ truyền sóng là   v = 80cm/s, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực đại khác. Tần số sóng có giá trị:

A. 10Hz

B. 15Hz

C. 20Hz

D. 25Hz

Câu 37:

Cho mạch điện gồm: Biến trở R, cuộn dây thuần cảm, và tụ điện C mắc nối tiếp, cảm kháng luôn khác dung kháng. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi f=f1 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R là đường liền nét, khi f=f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R là đường nét đứt. Khi f=f2 để công suất trong mạch cực đại thì giá trị của biến trở 

A. 25Ω

B. 60Ω

C. 4

D. 8

Câu 38:

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động năng của vật là 0,32J. Động năng của vật khi cách vì trí cân bằng 7cm là   

A. 0,445J

B. 0,42J

C. 0,375J

D. 0,255J

Câu 39:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,04 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

A. 32,47m/s

B. 44,05m/s

C. 35,23cm/s

D. 42,25cm/s