110 Bài tập Dao động và Sóng điện từ trong đề thi thử Đại học (trường không chuyên - P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A. Từ 8 μH trở lên.

B. Từ 2,84 mH trở xuống.

C. Từ 8 μH đến 2,84 mH.

D. Từ 8 mH đến 2,84 μH 

Câu 2:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

B. của cả hai sóng đều giảm.

C. của cả hai sóng đều không đổi.

D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu 3:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

Câu 4:

Chọn đáp án sai? Sóng mang

A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.

B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.

C. có thể là tia hồng ngoại.

D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét

Câu 5:

Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

Câu 6:

Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng bằng

A. 150 m.

B. 1,5 m.

C. 15 m.

D. 15 km.

Câu 7:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

D. Anten.

Câu 8:

Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6 C Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1= 6.10-9. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là

A. 63,66 Hz.

B. 76,39 Hz.

C. 38,19 Hz.

D. 59,68 Hz.

Câu 9:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2,5 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I1. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng I2 = 12I1. Giá trị của r bằng

A. 0,25 Ω.

B. 1,5 Ω.

C. 0,5 Ω.

D. 2 Ω.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 11:

Chọn phát biểu đúng

A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.

 B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.

C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.

D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương

Câu 12:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải:

A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 13:

Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?

A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m.

B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m.

C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m.

D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m.

Câu 14:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42μC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

A. 83μs

B. 163μs

C. 23μs

D. 43μs

Câu 15:

Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng

A. 6 MHz.

B. 9 MHz.

C. 18 MHz.

D. 16 MHz.

Câu 16:

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng.

B. khuếch đại.

C. phát dao động cao tần.

D. biến điệu.

Câu 17:

Mạch dao động LC có tụ C = 10-4πF. Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là

A. L = 102πH

B. L = 10-2πH

C. L = 104πH

D. L = 10-4πH

Câu 18:

Trong mạch dao động điện từ LC: I0,Q0 là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện tích, ω là tần số góc, Wt, Wđ là năng lượng từ và năng lượng điện, dòng điện tức thời tại thời điểm W=nWđ được tính theo biểu thức

Câu 19:

Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = q0 cos(ωt-π6) C.  Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 20:

Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ L không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động riêng của mạch

A. giảm 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 21:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 2 A.

B. 7,5 2 mA.

C. 0,15 A.

D. 15 mA.

Câu 22:

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

Câu 23:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng

A. 2f

B. f2

C. f4

D. 4f

Câu 24:

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là

Câu 25:

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng

A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.