125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các proton.

B. các nơtron.

C. các electron.

D. các nuclon.

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.

C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện

Câu 3:

Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. khối lượng

B. năng lượng

C. động lượng

D. hiệu điện thế

Câu 4:

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

 A.  U92327

B.  U92237

C.  U23592

D.  U92143

Câu 5:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.

B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.

C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.

D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

Câu 6:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.

B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.

D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng.

A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.

B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.

D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.

Câu 8:

Chọn câu sai.

A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.

B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam.

C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.

D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam.

Câu 9:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

A. mp > u > mn.

B. mn < mp < u

C. mn > mp > u

D. mn = mp > u

Câu 10:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton

B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.

C. Số proton bằng số nơtron

D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

Câu 11:

Hạt nhân C1735l có

A. 35 nơtron.

B. 35 nuclôn. 

C. 17 nơtron.

D.  18 prôtôn.

Câu 12:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện

B. lực hấp dẫn

C. lực từ

D. lực tương tác mạnh

Câu 13:

Hãy chọn câu đúng.

A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.

B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.

C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.

D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.

Câu 14:

Hai hạt nhân T13H23e có cùng

A. số prôtôn. 

B.  điện tích.

C. số nơtron.

D. số nuclôn.

Câu 15:

So với hạt nhân S1429i ,hạt nhân C2040a  có nhiều hơn

A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 16:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10-15 m

B. 10-8 m

C. 10-10  m

D. Vô hạn

Câu 17:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ U92235 có:

A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.

C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.

D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

Câu 18:

Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?

A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng.

B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.

D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c2.

Câu 19:

Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử được xác định

A. [Z.mp + (A - Z).mn] + m

B. [Z.mp + (A + Z).mn] - m

C. [Z.mp + (A + Z).mn] + m

D. [Z.mp + (A - Z).mn] - m

Câu 20:

Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không?

A. hạt α

B. pôzitron. 

C. prôtôn.

D. Êlectron

Câu 21:

Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử được xác định

A. E = m.c2

B. E = m.c2

C. E = m.c

D. E = m2.c2

Câu 22:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị khối lượng nguyên tử. Trị số của đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng

A. 1/12 khối lượng đồng vị Cacbon 

B. 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon  

C. khối lượng đồng vị Cacbon 

D. 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon 

Câu 23:

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng   

A.  1MeV = 1,6.10-19 J

B. MeV = 1,07356.10-3MeV

C. 1uc2 = 931,5 MeV = 1,49.10-10 

D. 1MeV = 931,5 uc2

Câu 24:

Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết

A. Theo thuyết tương đối, hệ các nuclôn ban đầu có năng lượng E0 = [Z.mp + (A – Z).mn].c2

B. Hạt nhân được tạo thành có khối lượng m ứng với năng lượng E nhỏ hơn  E = m.c< E0

C. Vì năng lượng toàn phần được bảo toàn, nên đã có một năng lượng W = E0 – E = ∆m.c2  tỏa ra khi hệ các nuclôn tạo thành hạt nhân. W gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân

D. Năng lượng liên kết càng lớn, hạt nhân càng dễ bị phá vỡ

Câu 25:

Tìm phát biểu sai về độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân

A. Mọi hạt nhân đều có khối lượng m () nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn khi còn riêng rẽ

B. Độ hụt khối Δm của các hạt nhân đều luôn dương  Δm = Z.mp + (A – Z).mn - m(X) > 0

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân tương ứng với Wlk = Δm.c2

D. Năng lượng liên kết dương và càng lớn thì hạt nhân càng bền. Năng lượng liên kết âm thì hạt nhân không bền, tự phân rã.