125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng tính cho một nuclôn, công thức nào sau đây là đúng ?

Câu 2:

Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân.

B. năng lượng liên kết.

C. độ hụt khối.

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.

Câu 3:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là m1  m2. Hạt X bền hơn hạt Y. Hệ thức đúng là

A.

B. 

C. 

D.

Câu 4:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết càng lớn.

B. năng lượng liên kết càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 5:

Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng  càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

B. Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất

C. Các hạt nhân bền vững có  lớn nhất cỡ 8,8MeV/ nuclôn, đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với 50 < A < 80

D. Ta thấy  lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử ( 10 – 103 eV). Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân

Câu 6:

Trong các hạt nhân: 24He ; L37i ; F2656e ; U92235, hạt nhân bền vững nhất là:

A. 

B. 

C.   

D. 

Câu 7:

Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:

A. Bảo toàn điện tích.

B. Bảo toàn số nuclon

C. Bảo toàn năng lượng và động lượng

D. Bảo toàn khối lượng.

Câu 8:

Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?

(I) Khối lượng 

(II) Số khối 

(III) Động năng

A. Chỉ (I).

B. Cả (I) , (II) và (III).

C. Chỉ (II).

D. Chỉ (II) và (III).

Câu 9:

Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.

I: điện tích          II: Số khối.    

III: Số proton      IV: Số nơtron    

V: Động lượng.

A. I; II; V

B. I; II.

C. I; II; III; IV; V

D. I; III; V.

Câu 10:

Chọn câu sai 

A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.

B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn.

C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.

D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài.

Câu 11:

Trong phản ứng hạt nhân:  F919 + H11  O816 + X  thì X là

A. nơtron.

B. electron.

C. hạt β+.

D. hạt α.

Câu 12:

Hạt nhân R88226a phóng ra 3 hạt a và 1 hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là:

A.  

B.     

C. 

D. 

Câu 13:

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 14:

Tìm phát biểu đúng.

A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.

B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α;β ; γ... ).

D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron.

Câu 15:

Trong phản ứng hạt nhân, gọi tổng khối lượng của các hạt nhân ban đầu là m0, tổng khối lượng của các hạt nhân sinh ra là m. Chỉ ra kết luận sai.

A. Nếu m0<m thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng và động năng của các hạt trước phản ứng chuyển thành năng lượng nghỉ.

B. Nếu m0<m thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng và động năng của các hạt trước phản ứng chuyển thành khối lượng tương ứng.

C. Nếu m0 > m thì các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và năng lượng nghỉ chuyển thành động năng các hạt.

D. Nếu m0 > m thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.

Câu 16:

Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.

B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.

C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.

D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.

Câu 17:

Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.

B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.

D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.

Câu 18:

Trong các phân rã α, β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã

A. γ.

B. Cả 3 phân rã α, β, γ hạt nhân mất năng lượng như nhau.

C. α.  

D. β

Câu 19:

Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là

A. động năng các nơtron phát ra.

B. động năng các mảnh.

C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.

D. năng lượng các phôtôn của tia γ.

Câu 20:

Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:

A. Đều là phản ứng toả năng lượng.

B. Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.

C. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.

D. Cả ba điểm nêu trong A, B,C.

Câu 21:

Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng ?

A. Phóng xạ.

B. Phản ứng phân hạch.

C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.

Câu 22:

Trường hợp nào sau đây luôn là quá trình tỏa năng lượng ?

A. Sự phóng xạ. 

B. Tách một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ.

C. Sự biến đổi p thành n + e+.

D. Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.

Câu 23:

Hạt nhân poloni P84210o phân rã cho hạt nhân con là P82206d  .Đã có sự phóng xạ tia:

A. α-

B. β-

C. β+

D.  α

Câu 24:

Trong phản ứng hạt nhân: M1225g + X  N1122a +α  Thì X và Y lần lượt là:

A. proton và electron

B. electron và đơtơri 

C. proton và đơrơti

D. triti và proton

Câu 25:

Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một notron chậm là:

A.

B. 

C.

D.