125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm nâng cao (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng truyền trong một môi trưng đàn hi với tc độ 360m/s. Ban đu tần số sóng là 180Hz. Để có bưc sóng là 0,5m tcần tăng hay gim tần số sóng một lượng như nào ?

ATăng thêm 420Hz

B. Tăng thêm 540Hz

CGiảm bt 420Hz

DGiảm xuống còn 90Hz

Câu 2:

Một cần rung dao động với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau

A. 4cm

B. 6cm

C. 2cm

D. 8cm

Câu 3:

Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120cm. Khoảng cách d = MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/2 rad là bao nhiêu?

A. d = 15cm

B. d = 24cm

C. d = 30cm

D. d = 20cm

Câu 4:

Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng cách d = MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/3 rad là bao nhiêu?

A. d = 15 cm

B. d = 24 cm

C. d = 30 cm

D. d = 20 cm

Câu 5:

Một nguồn sóng có phương trình u = acos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau góc π/2 là 5m. Tốc độ truyền sóng là

A. v = 150m/s

B. v = 120m/s

C. v = 100m/s

D. v = 200m/s

Câu 6:

Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rung có tần số ƒ = 0,5Hz. Sau 2s dao động truyền đi được 10m, tại điểm M trên dây cách A một đoạn 5m có trạng thái dao động so với A là

A. ngược pha

B. cùng pha

C. lệch pha góc π/2 rad

D. lệch pha góc π/4 rad

Câu 7:

Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc α = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết tần số ƒ có giá trị Trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz 

A. ƒ = 8,5Hz

B. ƒ = 10Hz

C. ƒ = 12Hz

D. ƒ = 12,5Hz

Câu 8:

Một sóng truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:

A. 150cm

B. 50cm

C. 100cm

D. 200cm

Câu 9:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t-4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5m/s

B. 50cm/s

C. 40cm/s

D. 4m/s

Câu 10:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 8cos2πt0,1-x2 (cm), tính bằng cm, t tính bằng giâyTốc độ truyền sóng là

A. 20 cm/s

B. 20 mm/s

C. 20π cm/s

D. 10π cm/s

Câu 11:

Mt sóng cơ truyền dọc theo trc Ox vi phương trình u = 5cos(6πt - x) (cm) (x nh bằng mét, tnh bằng giây). Tc độ cực đại các phần tmôi trưng có sóng truyền qua là

A. 6 m/s

B. 60π m/s

C. 30π cm/s

D. 30π m/s

Câu 12:

Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm, trong đó x có đơn vị là cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng?

A. 20 lần

B. 25 lần

C. 50 lần

D. 100 lần

Câu 13:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm  t = 3s, ở điểm có x = 25cm, phần tử sóng có li độ là

A. 5,0cm

B. -5,0cm

C. 2,5cm

D. -2,5cm

Câu 14:

Cho một sóng có phương trình sóng là u = 5cost0,1-x2 (mm). Trong đó x tính bng cm, t nh bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là

A. 5mm

B. 0

C. 5cm

D. 2.5cm

Câu 15:

Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 4cos(20πt) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35s bằng

A.  22cm 

B. -22cm

C. 4cm

D. – 4cm

Câu 16:

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = Acos2πtTcm. Một điểm M cách O khoảng x = λ/3 thì ở thời điểm t = T/6 có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng A có giá trị là

A. A = 2cm

B. A = 4cm

C. A = 3cm

D. A = 23cm

Câu 17:

Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt - 0, 02πx); Trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25cm tại thời điểm t = 4s

A. 24π (cm/s)

B. 14π (cm/s)

C. 12π (cm/s)

D. 44π (cm/s)

Câu 18:

Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha nhau góc

A. π2 rad

B. π rad

C. 2π rad

D. π3 rad

Câu 19:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại Q và O dao động lệch pha nhau

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox (ảnh 1)

A. π4 rad

B. π3 rad

C. 3π4 rad

D. 2π3 rad

Câu 20:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại (ảnh 1)

A. π4 rad

B. π3 rad

C. 3π4 rad

D. 2π3 rad

Câu 21:

Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u= 4cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là

A. u= 4cos(20πt + π2) (cm)

B. u= 4cos(20πt - π4) (cm)

C. u= 4cos(20πt - π2) (cm)

D. u= 4cos(20πt + π4) (cm)

Câu 22:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - π4) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là :

A. 1,0m/s

B. 2,0m/s

C. 1,5m/s

D. 6,0m/s

Câu 23:

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08cosπ2(t - 4) (mthì phương trình sóng tại 0 là

A. uM = 0,08cos(t + 1/2) (m)

B. uM = 0,08cos(t + 4) (m)

C. uM = 0,08cos(t - 2) (m)

D. uM = 0,08cos(t - 1) (m)

Câu 24:

Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100pt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là

A. uM = 4cos(100πt + π) (cm)

B. uM = 4cos(100πt) (cm)

C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm)

D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm)

Câu 25:

Tại hai điểm MN trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: uM = 2cos(4πt + π6) cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

A. Truyền từ N đến M với vận tốc 96m/s

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96m/s

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 96m/s

D. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96m/s