1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải (P26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 40 cm, treo thẳng đứng có k = 100 (N/m), quả nặng có khối lượng m = 100 g, chọn Ox trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 23 cm, lấy g = 10 m/s2. Lúc vật đang ở vị trí có tọa độ x = –1 cm , người ta giữ cố định lò xo tại điểm B cách điểm treo cố định 20 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị giữ là

A. 500 N.

B. 6 N.

C. 5 N.

D. 600 N.

Câu 2:

Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là

A. 0,6 s.

B. 0,8 s.

C. 0,4 s.

D. 0,2 s.

Câu 3:

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:

A. Sớm pha 0,5π so với vận tốc.

B. Cùng pha với vận tốc.

C. Trễ pha 0,5π  so với vận tốc.

D. Ngược pha với vận tốc.

Câu 4:

Chiều dài của con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30 cm, khi lò xo có chiều dài là 40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là

A. 10 cm.

B. 5 cm.

C. 20 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 5:

Một con lắc dao động tắt dần chậm. Biết cứ sau một dao động toàn phần năng lượng mất đi 3,96%. Biên độ con lắc giảm sau mỗi chu kỳ là:

A. 0,98%.

B. 1%.

C. 3%

D. 2%

Câu 6:

Phương trình dao động của chất điểm có dạng x=Acos(ωt-π3) cm. Gốc thời gian đã chọn vào lúc

Câu 7:

Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T1, khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào cùng lò xo đó, chu kỳ dao động nào của chúng là đúng ?

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa có biên độ 20(cm), tần số 20(Hz). Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x=103 cm theo chiều âm. Vật có phương trình dao động là

Câu 9:

Một con lắc đơn dài 25 cm, dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong thời gian 3 phút là

A. 220 lần.

B. 160 lần.

C. 200 lần.

D. 180 lần.

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 1,2 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ là

A. 0,2 s.

B. 0,4 s.

C. 0,3 s.

D. 0,1 s.

Câu 11:

 Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm M1; M2; M3; M4; M5; M6; M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4. Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1; M2; M3; O (trùng với M4); M5; M6; M7 và tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?

A. 6 cm.

B. 4 cm.

C. 8 cm.

D. 12 cm.

Câu 12:

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là

A. 0,25 s.

B. 0,75 s.

C. 1 s.

D. 0,5 s.

Câu 13:

Hai vật A và B dính liền nhau m= 2mA = 200 g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có độ dài lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là

A. 26 cm.

B. 30 cm.

C. 24 cm.

D. 22 cm.

Câu 14:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì động năng của vật sẽ bằng thế năng khi vật ở li độ

Câu 15:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(πt+π6) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Lấy π2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 10π cm/s2.

B. 100π cm/s2.

C. 100 cm/s2.

D. 10 cm/s2.

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Với mốc thế năng tại ví trí cân bằng thì khi vật có li độ là x = _2 (cm) thế năng của con lắc là

A. 0,016 J.

B. 80 J.

C. 0,008 J.

D. –0,016 J.

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm.

B. 3 cm.

C. 2 cm.

D. 4 cm.

Câu 18:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng E = 25 mJ. Khi vật qua li độ x = –1 cm thì vật có vận tốc v = –25 cm/s . Độ cứng k của lò xo là

A. 250 N/m.

B. 150 N/m.

C. 100 N/m.

D. 200 N/m.

Câu 19:

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(ωt) (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 120 s thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là

A. 3.

B. 10.

C. 5.

D. 20.

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0, lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π s đầu tiên là

A. 24 m.

B. 1 m.

C. 6 m.

D. 9 m.

Câu 21:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là

A. 0,036 J.

B. 0,144 J.

C. 0,072 J.

D. 0,018 J.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa với phương trình Acos(ωt+π3)cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2 A và trong 23 đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω là

A. 12 cm và 2π rad/s.

B. 6 cm và π rad/s

C. 12 cm và π rad/s.

D. 6 cm và 2π rad/s.

Câu 23:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi ở vị trí cân bằng x = 0 vận tốc có độ lớn cực đại.

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ được biểu diễn dưới dạng hàm cosin với biên độ 10 cm và tần số f = 2 Hz, pha ban đầu bằng π. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s bằng

A. –5 cm .

B. –10 cm

C. 5 cm.

D. 10 cm.

Câu 25:

Tìm phát biểu sai:

A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.

B. Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường.

C. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.

Câu 26:

Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên 20 cm, giãn ra thêm 1 cm nếu chịu lực kéo 0,1 N. Treo vào lò xo một hòn bi có khối lượng 10 g quay đều xung quanh trục thẳng đứng (Δ) với tốc độ góc ω0. Khi đó lò xo hợp với phương thẳng đứng góc α = 60. Lấy g = 10 m/s2. Số vòng vật quay trong 1 phút là

A. 15,7 vòng.

B. 9,42 vòng.

C. 91,05 vòng.

D. 1,57 vòng.

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên âm. Phương trình dao động của vật là

Câu 28:

Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 100π2 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều năm ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp hai lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là

A. 0,4 s.

B. 0,01 s.

C. 0,03 s.

D. 0,02 s.

Câu 29:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

Câu 30:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A và B. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

Câu 31:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 32:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 33:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

A. độ lớn vận tốc của vật. 

B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc.

D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 34:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos(5πt-π3) cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=-2,5 lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s.

B. 403,4 s.

C. 401,3 s.

D. 403,5 s.

Câu 35:

Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1μC được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm, điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E=483.10-4V/m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:

A. 1/2 s.

B. 2/3 s.

C. 1/3 s.

D. 1/4 s.

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là -203cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:

A. 0,36 J.

B. 0,72 J.

C. 0,03 J.

D. 0,18 J.

Câu 37:

Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 38:

Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?

A. 0,1 J.

B. 0,4 J.

C. 0,2 J.

D. 0,6 J.

Câu 39:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là:

Câu 40:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:

A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 24 cm.

D. 3 cm.