1300 bài tập dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải (P29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần đúng là

A. 31,6 cm.

B. 25 cm.

C. 37,5 cm.

D. 41,2 cm.

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là

A. 0,75π m/s.

B. 3π m/s.

C. 1,5π m/s.

D. –1,5π m/s.

Câu 3:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Kể từ khi vật bắt đầu dao động, vật đi được một đoạn 16 cm hết 2s. Chu kì của dao động của vật là

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 3 s.

D. 4 s.

Câu 4:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/cm và vật nhỏ khối lượng 100g. Cho con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Số dao động toàn phần trong một giây là

A. 0,5 Hz.

B. 5 Hz.

C. 2,5 Hz.

D. 0,25 Hz.

Câu 5:

Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. vận tốc cực đại.

C. chu kì và tần số.

D. gia tốc cực đại.

Câu 6:

Con lắc lò xo dao động điều hoà thì gia tốc a của con lắc có thể là

A. a = 2x2

B. a = –2x.

C. a = –4x2 .

D. a = 4x.

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. tần số dao động.

B. vận tốc cực đại.

C. gia tốc cực đại.

D. động năng cực đại.

Câu 8:

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. trễ pha 0,5π so với vận tốc.

Câu 9:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đường parabol.

B. đường tròn.

C. đường elip.

D. đường hypebol.

Câu 10:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đoạn thẳng

B. đường thẳng

C. đường hình sin.

D. đường parabol.

Câu 11:

Cho một vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại của vật. Biểu thức nào sau đây là đúng:

Câu 12:

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của αo là

A. 6,6o 

B. 3,3o .

C. 9,6o .

D. 5,6o 

Câu 13:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là

A. 6,8.10-3 J.

B. 3,8.10-3 J.

C. 4,8.10-3 J.

D. 5,8.10-3 J.

Câu 14:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc 0,5π, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng

A. 1 cm.

B. 7 cm.

C. 3 cm.

D. 5 cm.

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=126cos(5πt+π3)cm/s ( t tính bằng s). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ ?

A. 0,1 s.

B. 0,33 s.

C. 0,17 s.

D. 0,3 s.

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

Câu 17:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và gia tốc.

Câu 18:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng

A. 36 mJ.

B. 18 mJ.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 19:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên âm là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 20:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là

Câu 21:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi có g = 10 m/s2 . Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau.Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 8,12 s.

B. 2,36 s.

C. 7,20 s.

D. 0,45 s.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s và biên độ là 10 cm. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là 500 mJ. Lấy π2= 10. Khối lượng của vật bằng

A. 150 g.

B. 250 g.

C. 400 g.

D. 200 g.

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,15 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong thời gian 0,7 s bằng

A. 120 cm.

B. 109,6 cm.

C. 114 cm.

D. 116,5 cm.

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

Câu 25:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

Câu 26:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là

Câu 27:

Trong dao động cưỡng bức

A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động

B. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.

C. biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

D. biên độ dao động không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực

Câu 28:

Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về vị trí biên là

A. chuyển động chậm dần.

B. chuyển động tròn đều.

C. chuyển động nhanh dần.

D. chuyển động nhanh dần đều.

Câu 29:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5μC được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc bằng 0, tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 10V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?

A. tăng 50 %.

B. tăng 20%.

C. giảm 50%.

D. giảm 20 %

Câu 30:

Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a= -4π2x cm/s2. Chu kì dao động bằng

A. 0,4 s.

B. 0,5 s

C. 0,25 s.

D. 1s

Câu 31:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π cm/s. Đến thời điểm t =1/30 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật.

A. 22cm

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

Câu 32:

Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 2cos(4πt + π) cm.

B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.

C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.

D. x = 4cos(4πt + π) cm.

Câu 33:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ

A. 5,7 cm.

B. 6,3 cm.

C. 7,2 cm.

D. 8,1 cm.

Câu 34:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vật nặng có m = 0,3 kg. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203cm/s cm/s và –400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 3cm

B. 4cm

C. 1cm

D. 2cm

Câu 35:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là

A. 1/10 s.

B. 1/15 s.

C. 1/5 s.

D. 1/20 s.

Câu 36:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1=10cm,θ1=π6thay đổi được, θ2=-π6. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là

A. 0.

B. 5cm. 

C.53cm

D. 10cm.

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

Câu 38:

Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.

C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 39:

Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:

A. 0,9 m.

B. 1,2 m.

C. 2,5 m.

D. 1,6 m.

Câu 40:

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc α0 thì cơ năng được tính theo biểu thức

A. 2mgl(1 – cosα0).

B. mgl(1 – cosα0).

C. mgl.

D. mgl(1 + cosα0).