140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin

B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.

C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin

D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.

Câu 2:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.

(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 3:

Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:

Vai trò của thiết kế trong khi chưng cất là

A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu

C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. đo nhiệt độ của nước sôi

Câu 4:

Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

(c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 5:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

(f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. 4HNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

B. 2HCl + FeSO3  FeCl2 + SO2 + H2O

C. 2H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. 

Câu 7:

Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:

 

Bông trộn CuSO4 khan chuyển sang màu

A. đỏ

B. tím

C. vàng

D. xanh

Câu 8:

Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

Câu 9:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl

Cho các phát biểu sau:

(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.

(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.

(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.

(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.

(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.

(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).

Số phát biểu không đúng là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 10:

Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Y vào ống nghiệm chứa kết tủa đồng (II) hidroxit như hình vẽ, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam

 

Dung dịch Y là chất nào sau đây?

A. Glixerol

B. Ancol etylic

C. Anđehit axetic

D. Phenol

Câu 11:

Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa trắng

Dung dịch X là chất nào sau đây?

A. Ancol etylic

B. Glixerol

C. Phenol

D. Axit axetic

Câu 12:

Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(d) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 13:

Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí.

- Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau.

- Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.

Các chất có trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.

B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.

 

D. AgNO3, HI, ZnCl2 ,Na2CO3

 

Câu 14:

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất.

Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat Q. Lên men Q thu được chất hữu cơ T.

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Y là muối của axit axetic

B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương

C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

Câu 15:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

 

Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?

A.NH4Cl+NaOH t° NaCl+NH3+H2O

B.CH3COONa+NaOH CaO, t°Na2CO3+CH4

C.C2H5OH+H2SO4 H2SO4, t°C2H4+H2O

D.NaCl+H2SO4 t°NaHSO4+HCl

Câu 16:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 17:

Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:

A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất

C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 18:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;  

(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;                 

(d) Đốt miếng gang trong không khí.

(e) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.     

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4.

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 19:

Tiến hành bốn thí nghiệm sau: 

-Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

-Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4;

-Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;  

-Thí nghiệm 4: Cho thanh Mg tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 20:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­.

B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4­ 

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O

D. NH4Cl + NaOH ® NH3­ + H2O + NaCl

Câu 21:

 Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;          

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;                 

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 22:

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

 

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí;

(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4.

4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 25:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

A. CH3COOH + CH3CH2OHH2SO4, t° CH3COOC2H5 + H2

B. C2H5OH H2SO4, t°  C2H4 + H2

C. C2H4 + H2OH2SO4, t°  C2H5OH

D. C6H5NH2 + HCl t° C6H5NH3Cl 

Câu 26:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(c) Cho tính thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hoà rồi đun nóng.

(d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.

(e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.

Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

(e) Đổ 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và 100 ml dung dịch H3PO4 1M.

(f) Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.

(g) Cho catechol vào dung dịch nước Br2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là 

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.

(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.

(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.

(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 30:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là 

A. Tinh bột, anilin, metyl fomat. 

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin. 

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Anilin là amin bậc một.

(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.

(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím.

(e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường.

(g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.

(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là 

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 33:

Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là 

A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan. 

B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu

C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam

D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. 

Câu 34:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

 

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: 

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O. 

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2

Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.

(b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(e) Điện phân nóng chảy Al2O3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2