140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Chất X, Y, Z, T lần lượt là 

A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

Câu 2:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y

Khí Y

A. C2H4 

B. C2H6

C. CH4 

D. C2H2

Câu 3:

Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Kết luận nào sau đây không chính xác ? 

A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm

B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu

Câu 4:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.

Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%.

Nhận xét đúng

A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím

B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam

C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì

D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

Câu 5:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

 

Phương trình hoá học điều chế khí Z là

A. 4HCl(đặc) + MnO2  t° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) t°  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

C. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2

D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O

Câu 6:

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

B. Etylamin, hồ tinh bột,  anilin, lòng trắng trứng

C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Câu 7:

Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)

(a)Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

(b)Sục khí H2S vào dung dịch (CH3COO)2Pb

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua

(d)Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân

(e)  Cho bột Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2         

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4.

Câu 8:

Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4

B. Bình A để hấp thụ H2O

C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2

D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài

Câu 9:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1)  Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeSO4.

(2)  Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư.

(3)  Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4)  Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(5)  Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(6)  Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(7)  Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 10:

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng

(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên

(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình

(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt

Số phát biểu sai

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 11:

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư)

(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3

(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng

(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 5

B.

C. 2

D. 4

Câu 12:

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất

B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất

C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất

Câu 13:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.

(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2.

Câu 14:

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2

Kim loại M

A. Cu

B. Ag

C. Fe

D. Mg.

Câu 15:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. NaOH + NH4Cl (rắn)  t° NH3↑+ NaCl + H2O.

B. Zn + H2SO4 (loãng) t°   ZnSO4 + H2↑.

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 t° K2SO4 + SO2↑ + H2O.

D. CuO (rắn) + CO (khí)  t°  Cu + CO2↑.

Câu 16:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4.

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 17:

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc

B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3COOH và CH3OH

Câu 18:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.

(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(d) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư.

Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 19:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Câu 20:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X

A. Cl2

B. C2H2

C. H2

D. NH3

Câu 21:

 Đốt muỗng sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng khí CO2.

Kim loại M

A. Cu

B. Fe

C. Mg

D. Ag.

Câu 22:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic

B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.