15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phát biểu sau:

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon và một số nguyên tố khác.

(b) Khi cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 ta thấy xuất hiện khói trắng.

(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

(d) Sản phẩm khi oxi hóa một ancol bất kì bằng CuO, nung nóng luôn là anđehit.

(e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.

(g) Để phân biệt khí etilen và axetilen ta có thể dùng dung dịch brom.

Số phát biểu không đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 2:

Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 3:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X+2NaOHtY+Z+H2O Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

Câu 4:

Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3và hỗn hợp gồm CO2,H2O,N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2,H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,5

B. 3,0

C. 3,5

D. 2,5

Câu 5:

Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?

A. (1)

B. (3)

C. (2)

D. (4)

Câu 6:

X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX<MY<MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA<MB ). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là

A. 10

B. 6

C. 8

D. 12

Câu 7:

Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 4

B. 2 : 7

C. 1 : 7

D. 4 : 5

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,4336 lít khí H2 (đktc) và 0,432 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,45

B. 3,12

C. 4,36

D. 2,76

Câu 9:

Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là

A. 4,04

B. 3,84

C. 2,88

D. 2,56

Câu 10:

Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có một liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp (MY<MZ). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắn khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15,64%.

B. 32,17%.

C. 17,84%.

D. 24,37%

Câu 11:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3

A. Al, Fe, CuO

B. Fe, Ni, Sn

C. Hg, Na, Ca

D. Zn, Cu, Mg

Câu 12:

Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 66,67%.

B. 65,00%.

C. 52,00%.

D. 50%

Câu 13:

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

Câu 14:

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?

A. Cu, FeO, Al2O3, MgO

B. Cu, Fe, Al, Mg

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO

D. Cu, Fe, Al, MgO

Câu 15:

Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử duy nhất của NO3-là NO, Cl không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 204,6

B. 172,2

C. 198,12

D. 190,02

Câu 16:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 17:

Mệnh đề không đúng là

A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.

C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

Câu 18:

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2,O2

B. Fe3O4,NO2,O2

C. Fe,NO2,O2

D. Fe2O3,NO2,O2

Câu 19:

Este có công thức phân tử có tên gọi là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. metyl propionat

Câu 20:

Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. glyxin, alanin, lysin

B. glyxin, valin, axit glutamic

C. glyxin, lysin, axit glutamic

D. alanin, axit glutamic, valin

Câu 21:

Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. H2N−CH2−COOH

B. CH3COONH4

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 22:

Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 27,44

B. 29,60

C. 29,52

D. 25,20

Câu 23:

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

A. 21,4 gam

B. 24,1 gam

C. 24,2 gam

D. 22,4 gam

Câu 24:

Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:

Khí A có thể là

A. hiđro clorua

B. amoniac

C. hiđro sunfua

D. cacbon monooxit

Câu 25:

Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2 , H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2 ) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là

A. 4,48

B. 3,36

C. 5,60

D. 6,72

Câu 26:

Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Tinh bột

Câu 27:

Chất tham gia phản ứng cộng với hiđro ở điều kiện thích hợp là

A. etyl axetat

B. etyl acrylat

C. tristearin

D. tripanmitin

Câu 28:

Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 29:

Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeS2

D. FeCO3

Câu 30:

Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 30,4 và 8,4

B. 32 và 9,6

C. 32 và 4,9

D. 24 và 9,6

Câu 31:

Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là

A. glyxin

B. valin

C. alanin

D. lysin

Câu 32:

Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 1,66

B. 1,72

C. 1,56

D. 1,98

Câu 33:

Hỗn hợp X chứa ba amino axit no, mạch hở, phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm −NH2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,27 mol O2 , thu được 4,32 gam H2O . Mặt khác, trùng ngưng toàn bộ m gam X thu được a gam hỗn hợp Y chứa đipeptit, tripeptit và tetrapeptit. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a có thể

A. 4,587

B. 4,274

C. 5,106

D. 5,760

Câu 34:

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

A. 8,4

B. 2,8

C. 5,6

D. 16,8

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 36:

Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4N2 tỉ lệ mol tương bphản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Giá trị của m là

A. 3,28

B. 3,42 hoặc 3,59

C. 3,42

D. 3,59 hoặc 3,73

Câu 37:

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 4,1

B. 4,2

C. 6,4

D. 2,7

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh

B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc

D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước

Câu 39:

Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

A. nitơ

B. cacbon

C. kali

D. photpho

Câu 40:

Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Na2CO3

B. HCl

C. Na3PO4

D. Ca(OH)2