15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. ure

B. amophot

C. natri nitrat

D. amoni nitrat

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :

A. Tan tốt trong nước

B. Có tính oxi hóa rất mạnh

C. Có tính bazơ rất mạnh

D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối

Câu 3:

Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu 4:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

A. Zn

B. Cu

C. Ag

D. Na

Câu 5:

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu 6:

Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào

B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính

C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường

Câu 7:

Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là

A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic

B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic

C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic

D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic

Câu 8:

Nung 3,6 gam Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

A. 1,44

B. 6,4

C. 2,88

D. 3,2

Câu 9:

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Li

B. Mg

C. K

D. Cr

Câu 10:

Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. propan-2-ol

B. cumen

C. propan-1-ol

D. xiclopropan

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn một ankin X được khối lượng H2O bằng khối lượng ankin đem đốt. X là

A. C2H2

B. C4H6

C. C5H8

D. C3H4

Câu 12:

Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2( ở đktc). Giá trị của m là

A. 11,2

B. 2,80

C. 5,60

D. 16,8

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R1 và R2 có hóa trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng được với nước và đứng trước Cu trong dãy điện hóa). Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư được 1,12 lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đkc). Nếu cho lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thì thể tích N2 thu được ở đktc là

A. 0,336 L

B. 0,224 L

C. 0,672 L

D. 0,448 L

Câu 14:

Cho các câu sau:

(1) PVC là chất vô định hình.

(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.

(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.

(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.

(5) Vật liện compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.

(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.

(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.

Số nhận định không đúng là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là ?

A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. HCOOC3H5

D. CH3COOC2H5

Câu 16:

Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

Câu 17:

Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?

A. Oxit lưỡng tính

B. Oxit axit

C. Oxit không tạo muối (trung tính).

D. Oxit bazơ

Câu 18:

Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

A. để môi trường đất ổn định

B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9

C. Tăng khoáng chất cho đất

D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5

Câu 19:

Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là

A. 20,8 gam

B. 16,8 gam

C. 22,4 gam

D. 11,2 gam

Câu 20:

Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+

A. [Ar]4s23d4

B. [Ar]3d44s2

C. [Ar]3d54s1

D. [Ar]3d6

Câu 21:

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. tinh bột

B. saccarozơ

C. protein

D. saccarozơ

Câu 22:

Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là

A. Glixin

B. Anilin

C. Alanin

D. axit Glutamic

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3

(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3                    

(3). Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2                     

(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.           

(6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2

Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24:

Cho 0,76 gam hh X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,58 gam

B. 0,45 gam

C. 0,38 gam

D. 0,31 gam

Câu 25:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K

B. Na, Cr, K

C. Na, Ba, K

D. Be, Na, Ca

Câu 26:

Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Câu 27:

Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là

A. dung dịch KMnO4 đun nóng

B. brom khan

C. dung dịch KMnO4

D. dung dịch brom

Câu 28:

Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam phenyl axetat trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là.

A. 4,1

B. 4,9

C. 11,5

D. 9,9

Câu 29:

Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC−CH2−COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,76 lít khí O2 (đktc), thu được 105,6 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 1,9

B. 1,6

C. 2,1

D. 1,8

Câu 31:

Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. dung dịch brom

B. H2 (Ni, to).

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch HCl

Câu 32:

Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:

A. 16,6 gam

B. 15,44 gam

C. 20,4 gam

D. 19,2 gam

Câu 33:

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4,Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 20

B. 30

C. 15

D. 25

Câu 34:

Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là

A. 103,9

B. 96,7

C. 101,74

D. 100,3.

Câu 35:

Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO31M và K2CO31M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO31M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 82,4 và 5,6

A. 82,4 và 5,6

C. 82,4 và 2,24

D. 59,1 và 5,6

Câu 36:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Q

Quỳ tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ

không có kết tủa

Ag

không có kết tủa

không có kết tủa

Ag

Cu(OH)2 lắc nhẹ

Cu(OH)2  không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

Cu(OH)2  không tan

không tan

Nước brom

kết tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu 37:

Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42− ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,875

B. 7,190

C. 7,020

D. 7,705

Câu 38:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ

Dự đoán hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm

A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất

B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa

C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất

D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất

Câu 39:

Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,02M với V2 lít dung dịch NaOH 0,035M ta thu được V1 + V2 lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V1/V2

A. 2

B. 3/2

C. 2/3

D. 1

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

A. 34,01%

B. 29,25%

C. 34,69% 

D. 38,76%