15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amin không độc

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng

C. Các protein đều dễ tan trong nước

D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 2:

Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 3:

Tên thay thế của CH3−CH(CH3)−CH2−CHO là

A. 2- mmetylbutan- 4 – al

B. 3 – metylbutanal

C. isopentanal

D. pentanal

Câu 4:

Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là

A. 8 và 30

B. 4 và 15

C. 8 và 6

D. 4 và 3

Câu 5:

Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO410% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là

A. 152 gam

B. 151,9 gam

C. 146,7 gam

D. 175,2 gam

Câu 6:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7FeSO4+H2OXNaOH duYBr2+NaOHZ

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

A. Cr(OH)3,Na2CrO4

B. Cr(OH)3,NaCrO2

C. NaCrO2,Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3,NaCrO2

Câu 7:

Trong các ứng dụng sau:

(1) Dùng để uống

(2) Dùng làm nhiên liệu

 (3) Dùng làm dung môi

(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm

(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.

Những ứng dụng nào của ancol etylic

A. (1)(2)(3)(5)

B. (1)(2)(3)(4)(5)

C. (2)(3)(4)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

Câu 8:

Cho hỗn hợp X gồm C2H6,C2H2,C2H4. Tỉ khối của X so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 51,40 và 80

B. 62,40 và 80

C. 73,12 và 70

D. 68,50 và 40

Câu 9:

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là

A. Mg(NO3)2;Fe(NO3)2

B. Mg(NO3)2;Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2;AgNO3

D. Mg(NO3)2;AgNO3

Câu 10:

Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?

A. 117

B. 97.

C. 75

D. 89

Câu 11:

Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 12,7 gam

B. 11,6 gam

C. 13,7 gam

D. 10,6 gam

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thì được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?

A. Este không no

B. Este thơm

C. Este đa chức

D. Este no, đơn chức, mạch hở

Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin+HClX+NaOHY

Chất Y là chất nào sau đây?

A. H2N−CH2−CH2−COOH

B. CH3−CH(NH2)−COONa

C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa

D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Câu 14:

Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4

B. 50 gam Na3PO4

C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4

D. 15 gam Na2HPO4

Câu 15:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tìm

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X,Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brôm

Kết tủa trắng

Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 16:

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

A. Mg

B. K

C. Al

D. Fe

Câu 17:

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. etilen

B. hiđro

C. benzen

D. metan

Câu 18:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.

(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

A. (1), (3), (4), (5)

B. (1), (3), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 19:

Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây bênh loãng xương?

A. Kẽm

B. Photpho

C. Canxi

D. Sắt

Câu 20:

Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2 M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A. 0,11 M

B. 0,22 M

C. 0,38 M

D. 0,19M

Câu 21:

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

A. C17H35COONa

B. C15H31COONa

C. C17H33COONa

D. C17H31COONa

Câu 22:

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là

A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH

B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

Câu 23:

Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. nước chanh hoặc dấm ăn

B. nước muối

C. rượu hoặc cồn

D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng

Câu 24:

Một loại gạo chứa (80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau :

C6H10O5n1C6H12O62C2H5OH

Để sản xuất được 1000 lít cồn etylic 96o cần m kg loại gạo trên. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,78 gam/ml; hiệu suất của quá trình (1), (2) đều bằng 60%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 4578

B. 2747

C. 3663

D. 1648

Câu 25:

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poli(vinyl clorua)

B. poli(metyl metacrylat)

C. polietilen

D. poliacrilonitrin

Câu 26:

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl

B. K2CO3

C. NaNO3

D. NH4NO3

Câu 27:

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

A. 3,36 lít

B. 4,48 lít

C. 6,72 lít

D. 1,12 lít

Câu 28:

Dung dịch muối nào có pH = 7?

A. CuSO4

B. Na2CO3

C. KNO3

D. AlCl3

Câu 29:

Phát biểu không chính xác là

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

Câu 30:

Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,74

B. 6,28

C. 8,20

D. 6,94

Câu 31:

Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là

A. butanal và pentanal

B. propanal và butanal

C. etanal và metanal

D. etanal và propanal

Câu 32:

Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là:

A. Na

B. Rb

C. Li

D. K

Câu 33:

Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2 . Khi thấy thanh kim loại tăng tên 13 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào sắt

A. 23,6 g

B. 24,2 g

C. 28,0 g

D. 20,4 g

Câu 34:

Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 23,49%

B. 19,05%

C. 35,24%

D. 45,71%

Câu 35:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là

A. 5,04 gam

B. 2,80 gam

C. 3,36 gam

D. 4,20 gam

Câu 36:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (H= 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là

A. 0,06 mol.

B. 0,05 mol

C. 0,04 mol

D. 0,07 mol

Câu 37:

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với

A. 58%

B. 48%

C. 46%

D. 54%

Câu 38:

Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX : nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m:

A. 14,46

B. 15,56

C. 16,46

D. 14,36

Câu 39:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau

Tỉ lệ a : b tương ứng là

A. 4: 3

B. 2: 3

C. 5: 4

D. 4 :5

Câu 40:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164

C. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán

D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%