15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng là:

A. 0,1 M    

B. 1,71 M    

C. 1,95 M   

D. 0,2 M

Câu 2:

Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4       

B. 8,5   

C. 2,2   

D. 2

Câu 3:

Phát biểu không đúng là:

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường

Câu 4:

Cho sơ đồ sau: CH4 +X,xt,t Y +Z,xt,t+M,xt,tCH3COOH. X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Chất T là:

A. C2H5OH        

B. CH3COONa       

C. CH3CHO      

D. CH3OH

Câu 5:

Cho dãy các dung dịch sau: glucozo, saccarozo, etanol, axit axetic, andehit axetic, Ala-Gly, Abumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là.

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH vừa tác dụng với dung dịch HCl

A. C6H5-NH2  

B. C2H5OH   

C. CH3COOH       

D. H2N-CH2-COOH

Câu 7:

Cho 4,4 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là.

A. andehit axetic  

B. andehit butiric   

C. andehit propionic  

D. Andehit fomic

Câu 8:

Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là

A. 3-metylpent-3-en

B. 2-etylbut-2-en

C. isohexan

D. 3-metylpent-2-en.

Câu 9:

Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4  đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:

A. Ba     

B. NaOH            

C. Na      

D. Quỳ tím

Câu 10:

Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là.

A. 152,08 gam       

B. 55,0 gam 

C. 180,0 gam     

D. 182,5 gam

Câu 11:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. NaOH  

B. NaCl          

C.  HCl       

D. Na2CO3

Câu 12:

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 3   

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 13:

Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm  (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH a M (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (có tỉ lệ mol 1:1) và m gam muối. Vậy giá trị m là

A. 19,72      

B. 18,28        

C. 16,72    

D. 14,96

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dd AgNO3 sinh ra AgF kết tủa

B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo

Câu 15:

Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức X là 

A.  H2N-CH2-CH2-COOH

B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH(CH3)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4 . thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần CO2 thu được trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8O

B. C3H8O3     

C. C3H6O        

C. C3H6O        

Câu 17:

Vinyl axetat là chất có công thức cấu tạo nào sau đây

A. CH2=CH-COOCH3 

B. CH3COOCH2CH3 

C. CH3CH2COOCH3 

D. CH3COOCH=CH2

Câu 18:

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.  Trong phản ứng này xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.    

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 

D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 19:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85

B. 17,73

C. 19,70

D. 11,82

Câu 20:

Một andehit có tính khử trùng, diệt vi khuẩn nên nó được dùng trong các chất diệt côn trùng, chất tẩy uế. Đặc biệt dung dịch 40% của nó được gọi là fomon được dùng trong y học để ngâm xác động thực vật. Anđehit đó là.

A. andehit fomic   

B. andehit acrylic    

C. andehit oxalic     

D. andehit axetic

Câu 21:

Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa các loại vật liệu và tính chất:

A. Keo dán – có khả năng kết dính

B. Chất dẻo – có khả năng kết dính

C. Tơ – hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định

D. Cao su – có tính đàn hồi

Câu 22:

Để khử hoàn toàn 8 gam  bột Fe2O3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao , trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là:

A. 5,4 gam     

B. 8,1 gam        

C. 2,7 gam    

D. 1,35 gam

Câu 23:

Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là.

A. Dung dịch HNO3 đăc nguội      

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch FeCl3             

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 24:

Chất có tính lưỡng tính là:                                       

A. NaHSO4   

B. NaOH     

C. NaHCO3      

D. NaCl

Câu 25:

Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol của Al gấp đôi số mol của Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

A. 33,95        

B. 39,35      

C. 35,39

D. 35,2

Câu 26:

Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1 M

B. 0,5 M

C. 0,75M

D. 0,25M

Câu 27:

Cho 0,1 mol anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là.

A. 12,95     

B. 25,9    

C. 6,475        

D. 19,425

Câu 28:

Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm 

A. Ca(OH)2 rắn  + NH4Cl rắn  → CaCl2 + NH3 ↑+ H2O

B. KClO3 -> KCl + O2

C. Al + H2O + NaOH → NaAlO2  + H2

D. Fe + HCl → FeCl2 + H2

Câu 29:

Nung 3,6 gam Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

A. 2,88       

B. 6,4 

C. 3,2     

D. 1,44

Câu 30:

Nung hỗn hợp X (0,03 mol C3H4, 0,02 mol C2H4, 0,05 mol H2) có xúc tác Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 15,5.  Hỏi hỗn hợp Y làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch Br2 0,8M.

A. 40ml           

B.  80ml           

C. 100 ml       

D. 50ml

Câu 31:

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A.  Cr      

B.  Mg       

C.  K     

D.  Li

Câu 32:

Hợp chất có công thức phân tử là C8H10O tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là

A. 8

B. 9

C. 6

D. 3

Câu 33:

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu xanh      

B. Màu tím      

C. Màu vàng    

D.  Màu đỏ

Câu 34:

Nguyên tố X có cấu hình e là [Ar]3d104s24p5. Nguyên tố X thuộc .

A. Chu kì 4, nhóm VIIA            

B. Chu kì 4, nhóm VB

C. Chu kì 4, nhóm VI

D. Chu kì 4, nhóm VA

Câu 35:

Khi chế biến các món cá, để làm hết mùi tanh của cá người ta dùng dung dịch chất nào sau đây.

A. Nước vôi trong   

B. Giấm ăn         

C. Dung dịch HCl   

D. Nước mắm

Câu 36:

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly và các đipeptit là Val-Ala, Glu-Gly và Gly-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là

A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu

B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala.

C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala

D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val

Câu 37:

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn

A. CH2O       

B. C2H6O       

C. C2H4      

D. CH3COOH

Câu 38:

Cho các chất sau: Phenol, khí sunfuro, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 39:

Phân tử hợp chất nào sau đây có đồng thời liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

A. H2SO4      

B. CaCl2      

C. NH4Cl    

D. Na2O

Câu 40:

Thủy phân hoàn toàn  6,8 gam phenyl axetat trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 11,5         

B. 9,9       

C. 4,1  

D. 4,9

Câu 41:

Cho nhận xét sau:

(a)      Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

(b)     Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho

(c)      Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. CaSO4.

(d)     Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây

(e)      Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì chứa K2CO3

(f)       Amophot là một loại phân bón phức hợp

Số nhận xét sai là.

A. 2

B. 3

C. 4   

D. 1

Câu 42:

Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y có pH = 1. Cũng 12,12 gam X cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.

A. 108       

B. 106,92   

C. 90,72 

D. 103,68

Câu 43:

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 30       

B. 20  

C. 15 

D. 25

Câu 44:

Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng lên 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là.

A. 49,81   

B. 38,94      

C. 39,84    

D. 48,19

Câu 45:

Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Số mol axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa là.

A. 1,605      

B. 0,225      

C. 0.33     

D. 1,71

Câu 46:

Hợp chất X có công thức C8H14O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O                        

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O                   

(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là:

A. 174

B. 216

C. 202

D. 198

Câu 47:

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Cu(NO3)2 trong X là

A. 40,69%.       

B.  13,56%.   

C. 12,20%.     

D. 10,54%.

Câu 48:

Hỗn hợp T gồm X, Y, Z biết 58 < MX < MY< MZ < 78.  X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H, O có tính chất sau:

- X, Y, Z đều tác dụng được với Na

- Y, Z tác dụng được với NaHCO3

- X, Y đều có phản ứng tráng bạc

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam CO2, m gần nhất với giá trị nào

A. 44,4  

B. 22,2      

C. 11,1     

D. 33,3

Câu 49:

Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với  4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Còn nếu đốt cháy a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 đktc thu được 8,064 lít khí N2 đktc. Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với  dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối.

A. 84,96    

B. 89,68    

C. 80,24

D. 75,52

Câu 50:

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.       

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.         

Số phát biểu đúng là .

A. 4

B. 2

C. 3   

D. 5