15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?

Câu 2:

Phát biểu sai là?

A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện

B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

Câu 3:

Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. Glucozơ

B. Axit axetic

C. Ancol etylic

D. Saccarozơ

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4  0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,275

B. 0,125

C. 0,150

D. 0,175

Câu 5:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

A. Cho SiO2 vào dung dịch HF

B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch NH4NO3  vào dung dịch NaOH

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung MgSO4

Câu 6:

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

N2O4(K)2NO2(K); H>0

(không màu)(màu nâu đỏ)

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2  thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2  giảm

C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng

D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65CO2 mol  và 0,4 mol H2O  Phần trăm khối lượng của Y trong M là

Câu 8:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO2 vào dung dịch  

(II). Sục khí Cl2  vào dung dịch NaOH.

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 

(IV). Cho Fe2O3  vào dung dịch HNO3  loãng.

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4  loãng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 9:

Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg2+,  y mol K+,  z mol Cl-  và t mol SO42-  Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là

Câu 10:

Cho sơ đồ phản ứng: Protein+HBrXtp+NaOHYto+CuOZ

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là

Câu 11:

Cho các phát biểu sau:

(I). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(II). Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(III). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(IV). Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 12:

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường

A. Ca

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 13:

Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH,  C2H5OH, CH3COCH3  số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 14:

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7  thì dung dịch trong ống nghiệm

A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam

B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh

D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím

Câu 15:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH  (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi

100,5

118,2

249,0

141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

Câu 16:

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?

A. Xenlulozơ

B. Sacarozơ

C. Tinh bột

D. Fructozơ

Câu 17:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

Câu 18:

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

X1500OCYHgSO4,H2SO4+H2OZ+O2T;

YPb/PbCO3+H2,toP+KMnO4QH2SO4,to+TE

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là:

A. 132

B. 118

C. 104

D. 146

Câu 19:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Câu 20:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3

(2). Cho dung dịch Na2SO4  vào dung dịch BaCl2

(3). Sục khí NH3  tới dư vào dung dịch AlCl3

(4). Cho dung dịch Na2CO3  vào dung dịch CaCl2

(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3

Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 molO2,  sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2  dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 22,14g

B. 19,44 g

C. 21,24 g

D. 23,04 g

Câu 22:

Cho các phát biểu sau:

1. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O  ứng với kali trong phân.

3. Một trong những nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân nhân tạo hiện nay là H2SO4 .

4. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo % về khối lượng của nitơ trong phân.

5. Phân bón amophot là hỗn hợp muối NH4H2PO4  (NH4)2HPO4.

6. Phân bón nitrophotka là phân hỗn hợp.

7. Phân lân nung chảy thích hợp cho đất chua.

8. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.

9. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2SiO3 .

10. Có thể dùng phân lân tự nhiên bón cho một số loại cây trồng.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 23:

Hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Y là axit không no có một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở. Trộn X và Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 19: 108 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,465 mol O2  thu được 0,43 mol CO2.  Nếu este hóa (H=100%)  hỗn hợp Z thì khối lượng este thu được gần nhất với

A. 3 gam

B. 2 gam

C. 5 gam

D. 4 gam

Câu 24:

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .

- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin

B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 25:

Cho sơ đ phản ứng:

(1) X(C5H8O2)+NaOHX1(muối)+X2

(2)Y (C5H8O2)+NaOHY1(muối)+Y2

Biết X1  Y1  có cùng số nguyên tử cacbon; X1  có phản ứng với nước brom, còn  thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2  Y2 ?

 

A. Bị khử bởi H2(to,Ni)

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3(to)

C. Bị oxi hóa bởi O2  xúc tác tạo axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 26:

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2,KOH, Na2CO3,CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 27:

Hỗn hợp rắn A gồm Mg, Al và Cu. Đốt cháy m gam rắn A cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm O2  và  O3 có tỉ khối so với He bằng 9,6 thu được hỗn hợp rắn B gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn B cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO4  xM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (3m+5,94) gam muối khan. Giá trị của m là

A. 6,4 gam

B. 7,8 gam

C. 8,6 gam

D. 12,4 gam

Câu 28:

Dẫn m gam hỗn hợp X chứa 2 ancol qua ống sứ chứa CuO đun nóng, thu được hỗn hợp Y chứa 2 anđehit đều no, mạch hở và không phân nhánh; đồng thời khối lượng ống sứ giảm 5,12 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3 đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác đốt cháy m gam X cần dùng 0,42 mol O2 . Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là

A. 49,6%

B. 37,2%

C. 74,4%

D. 55,8%

Câu 29:

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N)  và Y(C3H12O3N2).  X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 21,2 gam

B. 20,2 gam

C. 21,7 gam

D. 20,7 gam

Câu 30:

Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1). Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.

(2). Giống với axit axetic, dung dịch các amino axit hòa tan được CuO.                     .

(3). Axit axetic và axit  glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(4). Thủy phân peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr  có thể thu được 4 tripeptit có chứa Phe.

(5). Cho Cu(OH)2  vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

(6). Các peptit đều là các chất rắn, dễ tan trong nước và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

(7). Dung dịch các peptit đều hòa tan Cu(OH)2  tạo thành dung dịch màu tím.

(8). Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết hiđro bền vững nên các amino axit đều khó nóng chảy

(9). Trùng ngưng các amino axit thì thu được polipeptit

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 31:

Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M vàFeCl3 0,4M trong bình điện phân không có màng ngăn đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y, sản phẩm khử của N5+  (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là:

A. 91 gam

B. 102 gam

C. 101 gam

D. 92 gam

Câu 32:

Cho m gam hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2  và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H2  bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2  dư, thấy lượng Br2  phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là

A. 23,08 gam

B. 24,00 gam

C. 21,12 gam

D. 25,48 gam

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1). polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng làm chất dẻo.

(2). Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp.

(3). Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.

(4). Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su buna

(5). Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là (C6H7O2(OH)3)n  tương tự xenlulozơ.

(6). Các amino axit đều độc.

(7). Để phân biệt len lông cừu và tơ visco, người ta lấy mẫu thử và đốt.

(8). Sobitol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

(9). Các amin có 1, 2 nguyên t cacbon trong phân tử đều là các chất khí ở điều kiện thường.

(10). Nhựa novolac, tơ lapsan, nilon-6,6, tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam) cần 0,896 lít O2  (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch  dư, thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2thu được sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2  thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là

A. 0,6 và 4

B. 0,62 và 6

C. 0,6 và 5

D. 0,62 và 7

Câu 35:

 

Cho các phát biểu sau:

(1). Các chất NaOH, KOH, Ca(OH)2  đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch bazơ mạnh.

(2). Do có 2 nhóm -OH nên tính bazơ của dung dịch  Ca(OH)2mạnh hơn dung dịch NaOH.

(3). Hỗn hợp Ca, Na, Al (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong H2O  dư.

(4). Trong các hợp chất của kim loại kiềm thì hợp chất của natri có nhiều ứng dụng hơn cả.

(5). Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước cứng vĩnh cửu.

(6). Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O  được dùng để đúc tượng, bó bột.

(7). Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục.

(8). Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.

(9). Trong các kim loại nhóm IIA thì Ca có nhiều ứng dụng hơn cả.

(10). NaCl có tác dụng sát khuẩn do có độc tính cao.

Số phát biểu đúng là

 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 36:

Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

Khối lượng phân tử của G là

A. 222

B. 202

C. 204

D. 194

Câu 37:

Trong số các phát biểu sau về anilin:

(1). Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.

(2). Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

(3). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.

(4). Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

(5). Anilin không độc và có mùi thơm dễ chịu.

Có thể dùng nước brom phân biệt phenol và phenylamoni clorua. Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 38:

Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4  và  Fe(NO3)2cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3  đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đi với H2  là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3  vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 150,32

B. 151,40

C. 152,48

D. 153,56

Câu 39:

Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên t C, H, O) tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn thì thu được 210 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3  thu được 43,2 gam Ag.

- Phần 2 tác dụng với NaHCO3  dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).

- Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.

X là:

A. etyl fomat

B. propyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 40:

X và Y (MX<MY)  là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5.  Đun nóng 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với

A. 27%

B. 36%

C. 26%

D. 18%