15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Este nào sau đây tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. Etyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Tripanmitin

D. Isoamyl axetat

Câu 2:

Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

A. NaNO3

B.Al(SO4)3

C. Ba(OH)2

D. HCl

Câu 3:

Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O

B. CaCO3

C. CaSO4

D. CaSO4.2 H2O

Câu 4:

Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + 2F2 SiF4

B. Si+ 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2

C. Si + O2 SiO2

D. 2Mg + Si to  Mg2Si

Câu 5:

Theo tổ chức WTO, nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/lít. Nguồn nước ứng với kết quả phân tích nào sau đây bị ô nhiễm nặng nhất bởi Pb2+?

A. Có 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.

B. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.

C. Có 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.

D. Có 0,5 mg Pb2+ trong 4 lít nước.

Câu 6:

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe trong dung dịch là?

A. Zn2+, Cu2+, Ag+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+

C. Mg2+, Au3+, Fe3+

D. Al3+, Cu2+, Ag+

Câu 7:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?

A. AlCl3

B. CuSO4

C. Fe(NO3)2

D. Ba(HCO3)2

Câu 8:

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng)?

A. K2CrO4

B. Cr(OH)3

C. K2Cr2O7

D. NaCrO2

Câu 9:

Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacylat)?

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

D. CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 10:

Ancol nào sau đây là ancol bậc hai?

A. Butan-2-ol

B. Butan-1-ol

C. Propan-1-ol

D. 2-metylpropan-2-ol

Câu 11:

Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là

A. CH2O

B. C2H4O2

C. C3H6O3

D. C6H12O6

Câu 12:

Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là

A. Mg, K, Fe, Cu

B. Cu, Fe, K, Mg

C. K, Mg, Fe, Cu

D. Cu, Fe, Mg, K

Câu 13:

Đốt cháy 33,6 gam Fe trong bình kín chứa 16,8 lít Cl2 (đktc), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 86,85

B. 76,2

C. 81,25

D. 97,5

Câu 14:

Thủy phân hoàn toàn 25,84 gam phenyl axetat trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 35,00

B. 37,62

C. 38,42

D. 38,60

Câu 15:

Cho các chất sau: HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là

A. (Y), (T), (X), (Z)

B. (T),(Y), (X), (Z)

C. (X), (Z), (T), (Y)

D. (Y), (T), (Z), (X)

Câu 16:

Ứng với công thức phân tử C6H12O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol không bị oxi hóa bởi CuO ở nhiệt độ cao?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Cho 15 gam amin no, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 33,25 gam muối. Công thức hóa học của X là

A. CH3NH2

B. C2H5CH2

C. CH2(NH2)2

D. C2H4(NH2)2

Câu 18:

Cho 31,5 gam hỗn hợp X gồm fructozơ và saccarozơ tác dụng hoản toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong X là

A. 54,29%.

B. 86,86%.

C. 45,71%.

D. 13,14%.

Câu 19:

Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol AlCl3 và 3a mol FeCl3 sau các phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH loãng, dư (không chứa khí O2 hòa tan) vào X, số kết tủa thu được là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20:

Tiến hành thí nghiệm như hình sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng

B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy

C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ

D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc

Câu 21:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp T gồm x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al3C4 vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch trong suốt, chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là

A. x+y=4z

B. x+y=8z

C. x+2y=8z

D. x+y=2z

Câu 22:

Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 (ở nhiệt độ thường), sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau: CaCl2, NaOH, NaHSO4, CaCO3, HBr, SO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23:

Clo hóa ankan X (có chiếu sáng), thu được 105 gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. Hấp thụ hoàn toàn khí HCl sinh ra vào nước rồi trung hòa bằng dung dịch NaOH 1M thì cần vừa đủ 2 lít. Công thức phân tử của X là

A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

Câu 24:

Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2. Dẫn toàn bộ Y và nước (dư), sau phản ứng, còn lại 0,375a mol khí không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan trong nước không đáng kể). Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X là

A. 42,44%

B. 86,90%

C. 52,50%

D. 68,86%

Câu 25:

Hỗn hợp X gồm ba chất có cùng số mol trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) FeO, (4) Fe(OH)3. Cho a mol X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng, dư), sau phản ứng còn lại a mol khí. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm

A. (1), (2), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 26:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:

Giá trị của x là

A. 0,14

B. 0,16

C. 0,18

D. 0,20

Câu 27:

Cho dãy các chất: HCOOC2H5, HCHO, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C2H5OK, C2H4, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic (bằng một phản ứng) là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 28:

Ứng với công thức phân tử CxH4O2 (M<80) có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở, bền, chỉ có một loại nhóm chức, có phản ứng tráng bạc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Mg và N2; (2) CuO và CO; (3) Al2O3 và Cr; (4) Fe và Cu(NO3)2 (rắn); (5) Mg và MgCO3. Số trường hợp xảy ra sự oxi hóa kim loại là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30:

Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột

B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột

C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột

D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ

Câu 31:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a)  Thổi luồng khí CO dư qua ống sứ đựng MgO nung nóng.

(b) Đốt FeS2 trong không khí.

(c)  Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) trong khí trơ, ở nhiệt độ cao.

(d) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(e)  Nhiệt phân muối bạc nitrat.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a)  Thủy phân vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được axetanđehit.

(b) Metyl fomat và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

(c)  Phân tử khối của một amin đơn chức, mạch hở luôn là một số chẵn.

(d) Isopropylamin và trimetylamin là đồng phân cấu tạo của nhau.

(e)  Dung dịch phenol và dung dịch glyxin đều không làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm ancol isopropylic, metyl fomat, anđehit malonic và ancol benzylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 11,872 lít O2 (đktc), thu được H2O và 19,36 gam CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hết với Na dư, thu được a mol H2. Giá trị của a là

A. 0,03

B. 0,04

C. 0,05

D. 0,06

Câu 34:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch X (Y) trong suốt và thoát ra 1,008 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào X (Y), sau các phản ứng, thu được 11,7 gam kết tủa và dung dịch Y (Z). Cho Y (Z) phản ứng vừa đủ với dung dịch nước vôi trong, thu được 35,64 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 28,59

B. 25,29

C. 30,09

D. 32,49

Câu 35:

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 72,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một phản ứng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 47,02

B. 39,70

C. 52,70

D. 36,86

Câu 36:

Đun nóng 10,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (My<MZ) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối E và 5,08 gam hỗn hợp ancol. Nung m gam E với vôi tôi xút dư, thu được hỗn hợp F gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 6,496 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử Z bằng

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu vào 1,15 lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 78,2 gam muối và hỗn hợp Z gồm NO và N2O, có tỉ khối so với H2 là 16,4. Cho Y tác dụng 600ml dung dịch NaOH 2M (đung nhẹ), sau các phản ứng, lọc tách kết tủa rồi cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp rắn T. Nung nóng T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 75,55 gam rắn. Giá trị của m là:

A. 18,4

B. 18,6

C. 18,8

D. 19,0

Câu 38:

Thủy phân hoàn toàn 33,04 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y (MX<MY) trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp F gồm muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn m gam F, thu được 25,44 gam Na2CO3 và 2,32 mol hỗn hợp gồm N2, CO2, H2O. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử X, Y nhỏ hơn 10 và X không có đồng phân peptit. Khối lượng muối vủa glyxin trong m gam F là

A. 29,10 gam

B. 31,04 gam

C. 38,80 gam

D. 34,92 gam

Câu 39:

Nung nóng 21,6 gam Mg và Fe(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian, thu được chất rắn X và 0,15 mol hỗn hợp NO2 và O2. Hòa tan X trong 200 gam dung dịch HCl (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 30,86 gam muối và 1,796 lít (đktc) hỗn hợp gồm NO và H2 có tỉ khối so với He là 5,75. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 88,26 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,0

B. 6,1

C. 6,2

D. 6,3

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm hai amino no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Hỗn hợp Y gồm glyxin, valin, axit glutamic và lysin, Đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (tỉ lệ khối lượng tương ấy 1:3). Mặt khác, cho 10,36 gam Z tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của glyxin trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5

B. 7

C. 9

D. 11