15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

A. Poliisopren

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 2:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Propyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Vinyl fomat

D. Metyl propionat

Câu 3:

Axit nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. H3PO4

Câu 4:

Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. BaCl2

B. Ca(OH)2

C. Ba(NO3)2

D. K2CO3

Câu 5:

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. nước vôi trong

B. giấm

C. ancol etylic

D. dung dịch muối ăn

Câu 6:

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?

A. Không có hiện tượng xảy ra

B. Có bọt khí thoát ra

C. Có kết tủa trắng

D. Có bọt khí và có kết tủa

Câu 7:

Chất nào sau đây không khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)?

A. CO2

B. Al

C. CO

D. H2

Câu 8:

Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4 loãng

Câu 9:

Cấu hình electron của nguyên tử Cr là

A. [Ar]3d54s2

B. [Ar]3d64s2

C. [Ar]3d34s2

D. [Ar]3d54s1

Câu 10:

Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là

A. (C2H5)2O

B. C2H4

C. (CH3)2O

D. C2H6

Câu 11:

Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A. C2H2

B. HCHO

C. CCl4

D. HCN

Câu 12:

Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì

A. phản ứng ngừng lại

B. tốc độ thoát khí không đổi

C. tốc độ thoát khí giảm

D. tốc độ thoát khí tăng

Câu 13:

Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag thu được là

A. 4,32 gam

B. 8,64 gam

C. 4,80 gam

D. 9,60 gam

Câu 14:

Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là

A. (X), (Y), (Z).

B. (X), (Y), (T).

C. (Y), (Z), (T).

D. (X), (Z), (T).

Câu 15:

Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?

A. N2 → NH3 → NO → HNO3

B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2

C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3

D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO

Câu 16:

Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 5,93 gam chất tan. Giá trị của a là

A. 0,06

B. 0,08

C. 0,10

D. 0,12

Câu 17:

Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (loãng, nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là

A. 23,75%.

B. 54,25%.

C. 45,75%.

D. 76,25%.

Câu 18:

Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic và 16,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 50,0%.

B. 66,7%.

C. 70,0%.

D. 83,3%.

Câu 19:

Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước

C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ

D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat

Câu 20:

Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa. Hai chất X và Y lần lượt là

A. NaHCO3 và NaHSO4

B. Na2CO3 và NaHSO4

C. Na2SO4 và NaHSO4

D. Na2CO3 và NaHCO3

Câu 21:

Cho 8,4 gam (NH2)2CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vôi trong (dư, đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 10,36

B. 5,60

C. 7,98

D. 9,17

Câu 22:

Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M và H2SO4 0,06M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,05M và KHCO3 0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 672

B. 448

C. 560

D. 784

Câu 23:

Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,44 gam. Công thức phân tử của X là

A. C3H4

B. C2H4

C. C3H8

D. C4H6

Câu 25:

Cho 0,2 mol amino axit no, mạch hở X (chỉ chứa hai loại nhóm chức) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2.

B. (H2N)2C2H3COOH.

C. H2NC2H3(COOH)2.

D. (H2N)2C3H5COOH.

Câu 26:

Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) nhiệt độ cao trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:

A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3

B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2

C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2

D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2

Câu 27:

Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?

A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng

B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích khí O2 đã phản ứng (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic và một ancol. Số công thức cấu tạo phù họp của X là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 29:

Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm

B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước

C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng

D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất

Câu 30:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột

B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

Câu 31:

Cho các thí nghiệm sau:

(a)     Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).

(b)    Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.

(c)     Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KHCO3.

(d)    Cho Br2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(e)     Dẫn 2a mol khí H2S vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a)     Trong môi trường H2SO4 loãng, ion Cr2O72-  oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+.

(b)     Kim loại Ba khử được ion Cu2+ trong dung dịch.

(c)     Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

(d)     Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

(e)     Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:

Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T và 8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y và z gam muối Z (My > Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tỉ lệ y : z có giá trị là

A. 1,41

B. 1,42

C. 1,43

D. 1,44

Câu 34:

Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là

A. 12,8

B. 9,6

C. 11,2

D. 8,0

Câu 35:

Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư, sau các phản ứng, thu được 34 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho 6,1 gam X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,04

B. 0,05

C. 0,06

D. 0,07

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH8N2O3 và CH6N2O3. Đun nóng 9,48 gam X trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn họp rắn Y và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H211,5. Nung m gam Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là

A. 140

B. 160

C. 180

D. 200

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là:

A. 380

B. 400

C. 420

D. 440

Câu 38:

Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 10,0

B. 12,5

C. 15,0

D. 17,5

Câu 39:

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N2 (đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết tổng số hên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây?

A. 80

B. 84

C. 88

D. 92

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 17 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 115,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 35,5

B. 23,5

C. 41,5

D. 29,5