15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 2:

Phản ứng tạo ra đơn chất là ?

A. O3 tác dụng với dung dịch KI

B. Axit HF tác dụng với SiO2

C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2

D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH

Câu 3:

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là:

A. HO-CH2-C6H4-COOH

B. C6H4(OH)2

C. HO-C6H4-CH2OH

D. C6H5-CH2OH

Câu 5:

Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :

Hãy chọn phát biểu đúng?

A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt

B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình

C. O2 trong bình là O2 không khí

D. Mu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy

Câu 6:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y ch chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 va N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,5

B. 22,5

C. 18,2

D. 20,8

Câu 7:

Cho các cặp chất sau:

(1) Khí Cl2và khí O2

(2) Khí H2S và khí SO2

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2

(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH

(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3

(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2

(7) Hg và S

(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO

(9) CuS và dung dịch HCl

(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2

Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là:

A. 9

B. 7

C. 10

D. 8

Câu 8:

Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :

A. Liên kết cộng hóa trị không cực

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị có cực

D. Liên kết kim loại

Câu 9:

nhiệt độ không đổi, hệ cân bng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất ca hệ?

Câu 10:

Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:

A. 75%

B. 65%

C. 50%

D. 45%

Câu 11:

Phát biểu sai

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)

C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện

D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

Câu 12:

Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất lưỡng tính là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 13:

X là hóa chất quan trọng bậc nht trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, cht do, acquy... X là:

A. NaOH

B. H2SO4

C. HCl

D. H3PO4

Câu 14:

Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 15:

Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phn ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trnào sau đây gn với V?

A. 30,7

B. 33,6

C. 31,3

D. 32,4

Câu 16:

Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 17:

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Z là dung dịch NH4NO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 18:

Cho hn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:

A. CO2, NO2, BaSO4

B. NO2, CO2, BaSO4

C. CO2, NO, BaSO4

D. NO2, NO, BaSO4

Câu 19:

Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat ca một kim loại kiềm tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 52,37%

B. 64,07%

C. 64,70%

D. 35,93%

Câu 20:

X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:

(1) X+YZ+E

(2) Y+ Ca(HCO3)2G+X+E

(3) F+Y X

(4) F+Z+EX

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy

B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh

C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày

D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước

Câu 21:

Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:

A. 19,67 g

B. 14,9 g

C. 20,02 g

D. 14,70 g

Câu 22:

Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là:

A. 860

B. 862

C. 884

D. 886

Câu 23:

Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?

A. dung dịch X có màu da cam

B. dung dịch Y có màu da cam

C. dung dịch X có màu vàng

D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+

Câu 24:

Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol HCO3- , c mol Cl, d mol SO42-. Để thu được kết tủa lớn nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM. Giá trị của x là:

Câu 25:

Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl3 (x mol) va Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.

- Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tỉ lệ x : y lần lượt là:

A. 3 : 2

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 1 : 1

Câu 26:

Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết

 x mol HCl. Giá trị của x là:

A. 0,16

B. 0,15

C. 0,18

D. 0,17

Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

a)      Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính

b)     Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit

c)      Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 va CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

d)     Moocphin và cocain là các chất ma túy

e)      CO2, NO2, SO2 là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.

f)      Ngày nay, NH3 được dùng làm chất tải nhiệt thay thế CFC

Số phát biểu đúng là :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 28:

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A. Al và AgCl

B. Fe và AgCl

C. Cu và AgBr

D. Fe và AgF

Câu 29:

Hỗn hp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 25,0%

B. 33,4%

C. 58,4%

D. 41,7%

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-CC-COOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:

A. 0,25

B. 0,22

C. 0,28

D. 0,27

Câu 31:

Cho sơ đồ phản ứng :

X (C3H6O)YZC3H8

Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 32:

Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là:

A. 0,30

B. 0,36

C. 0,39

D. 0,42

Câu 33:

Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khi lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là:

A. 2,80 gam

B. 4,20 gam

C. 3,36 gam

D. 5,04 gam

Câu 34:

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là:

A. 108,0 gam

B. 86,4 gam

C.75,6 gam

D. 97,2 gam

Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

a)      Các amin đều có tính bazơ.

b)     Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.

c)      Để tách riêng hỗn hợp CH4, CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

d)     Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

e)      Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.

f)      Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

Số phát biu đúng là:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 36:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z  có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 20

B. 10

C. 15

D. 25

Câu 37:

X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở đều được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm

-COOH và ancol (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp cha 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2 anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:

A. 52,31%

B. 47,68%

C. 35,76%

D. 39,24%

Câu 38:

Có các kết luận sau về polime:

(1) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

(2) Đa số các polime không tan trong dung môi thông thường.

(3) Nhựa phenol fomanđehit (PPF) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng

(4) nitron (hay olon) và tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp; tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.

(5) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ được dùng làm chất dẻo.

(6) Các polime tham gia phản ứng trùng hợp, phân t phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.

(7) nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may qun áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(8) Tơ nilon-6,6 được dùng để dệt vải may mặc, vải lót sắm lốp xe, dệt bít tất

Số kết luận đúng là:

A. 5

B. 8

C. 6

D. 7

Câu 39:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH to Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. X có công thức cấu tạo là  HCOO-CH2-COOH

B. X chứa hai nhóm –OH

C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2

D. Đun Z vi H2SO4 đặc 170°C thu được anken