15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. muối ăn.

B. nước vôi.

C. phèn chua.

D. giấm ăn.

Câu 2:

Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Câu 3:

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép các khối kim loại

A. Ag.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

Câu 4:

Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Na2SO4.

B. NaOH.

C. Na2CO3.

D. HCl.

Câu 5:

Trong thành phần của thép, nguyên tố có hàm lượng cao nhất là

A. Mn.

B. Si.

C. Fe.

D. C.

Câu 6:

Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là

A. Cr.

B. Al.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 7:

Công thức hóa học của kali đicromat là

A. K2Cr2O7.

B. KCrO2.

C. K2CrO4.

D. KClO3.

Câu 8:

Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được

A. axit axetic.

B. etanol.

C. etanal.

D. metan.

Câu 9:

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl doma).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen.

Câu 10:

Chất nào sau đây không phải là axit béo?

A. Axit fomic.

B. Axit panmitic.

C. Axit stearic.

D. Axit oleic.

Câu 11:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

Câu 12:

Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

A. Ancol etylic.

B. Glucozơ.

C. Etan.

D. Axit axetic.

Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A.C2H4O2.

B.C3H6O2.

C.C4H8O2.

D.C5H10O2.

Câu 14:

Dần khí CO (dư) đi qua hỗn hợp oxit nung nóng gồm 9,28 gam Fe3O4 và 3,2 gam MgO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 7,68.

B. 9,92.

C. 8,64.

D. 12,48.

Câu 15:

Cho các este sau: anlyl acrylat, benzyl axetat, metyl acrylat, triolein, vinyl axetat. Số este trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ancol là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16:

Cho 8,1 gam metylamoni clorua tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,02.

B. 8,22.

C. 10,62.

D. 8,94.

Câu 17:

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. Phenol.

B. Etanol.

C. Đimetyl ete.

D. Etanal.

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Photpho trắng không tan trong nước.

B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5.

C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho.

D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5.

Câu 19:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch NaAlO2 là gì?

 

A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.

C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.

Câu 20:

Hòa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam P2O5 tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là

A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.

Câu 21:

Cho các dung dịch sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), HCl, NaOH, Na2CO3. Số cặp dung dịch tác dụng được với nhau là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D.6.

Câu 22:

Tiến hành lên men 72 gam glucozơ, thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 78,8 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là

A. 50%.

B. 60%.

C. 70%.

D. 80%.

Câu 23:

Chất hữu cơ T (C8H12O5, mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và ancol Y (có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố ). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của T là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24:

Cho từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,12M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 0,16M và K2CO3 0,15M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 16,408.

B. 9,316.

C. 11,032.

D. 15,226.

Câu 25:

Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau:

- Chất X và chất Z có mạch cacbon phân nhánh.

- Chất X phản ứng được với dung dịch K2CO3; chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức.

- Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc.

Cộng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2.

B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO.

C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.

D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.

Câu 26:

Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng (hiệu suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu cơ thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là

A. 55,8 gam.

B. 79,8 gam.

C. 37,8 gam.

D. 34,2 gam.

Câu 27:

Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl3, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 1.

B. 2 : 2.

C. 2 : l.

D. 3 : 2.

Câu 28:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C3H8O2 +CuO , t0 X +AgNO3/ NH3 , t0Y;Y +HCl Z +CH3OH, xt, t0T (C5H8O4).

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.

B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.

C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.

D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 29:

Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%, quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là

A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.

B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất

C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.

D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.

Câu 30:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.

(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).

(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.

(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).

Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh.

(b) Trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(c) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.

(d) Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2,...) để khử oxit sắt thành kim loại.

(e) Hỗn hợp bột gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch H2SO4 loãng

Sủi bọt khí

Y

Qùy tím

Qùy tím hóa xanh

Z, T

Dung dịch BaCl2

Kết tủa trắng

T

Dung dịch NaHCO3

Sủi bọt khí

Y

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4

B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4.

C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.

D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4.

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H10N2O3 và C2H8N2O4. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối và hỗn hợp hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là

A. 11,0.

B. 11,2.

C. 11,4.

D. 11,6.

Câu 34:

Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 11,2 gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 8,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là

A. 3860.

B. 4825.

C. 5790.

D. 7720

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 vào V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là

A. 0,6.

B. 0,8.

C. 1,0.

D. 1,2.

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm axit acrylic và hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 15,14 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 15,14 gam X tác dụng vừa đủ với natri, thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 12,72 gam Na2CO3 và 1,1 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là

A. 16,65%.

B. 23,31%.

C. 28,11%.

D. 15,19%.

Câu 37:

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O và Al2O3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và còn lại 0,2334m gam rắn không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là 3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,0.

B. 52,5.

C. 53,0.

D. 53,5.

Câu 38:

Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ mạch hở gồm 2 peptit X, Y và chất Z (C4H12O2N2). Đun 0,12 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đc 1,344 lít (đktc) khí T làm quỳ tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp hai muối của glyxin và alanin. Đốt 23,1 gam E cần 0,99 mol O2, sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 49,74 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử peptit X là

A. 8.

B. 10.

C. 18.

D. 12.

Câu 39:

Cho các chất hữu cơ mạch hở: X, Y là 2 axit cacboxylic đơn chức; Z là ancol no;  là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của T trong E là

A. 45,67%.

B. 44,43%.

C. 54,78%.

D. 53,79%.

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm Al, Fe3O4 và Cu(OH)2 vào 200 gam dung dịch chứa 0,27 mol H2SO4 (loãng) và a mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 35,19 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO và 0,01 mol N2O. Cho Y phản ứng tối đa với 0,57 mol KOH, thu được kết tủa Z. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,2 gam rắn. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,5.

B. 1,7.

C. 1,9.

D. 2,1.