15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Công thức cấu tạo của etyl propionate là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Giá trị pH của dung dịch có [OH- ] = 10-8M là:
A. -8.
B. 8.
C. -6.
D. 6.
Cho các nguồn năng lượng sau: thủy điện (1), gió (2), mặt trời (3), hóa thạch (4). Các nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(NO3)2.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. KBr.
C. KF.
D. KI.
Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư A1C13 thu được chất khí?
A. Al4C3
B. KAlO2.
C. A1(NO3)3.
D. Al.
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa.
B. trùng hợp.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon?
A. Etylen glicol.
B. Ancol benzylic.
C. Ancol metylic.
D. Glixerol.
Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma?
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. CH3COOH.
Oxit nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2?
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. Al2O3.
Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm:
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa 150 gam HNO3 21% là:
A. 125 ml.
B. 250 ml.
C. 375 ml.
D. 500 ml.
Đốt cháy hoàn toàn 16,9 gam mononatri glutamat, thu được Na2CO3 và a mol hỗn hợp gồm N2, CO2 va H2O. Giá trị của a là:
A. 0,80.
B. 0,85.
C. 0,90.
D. 0,95.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO 4, K2HPO 4, KH2PO4.
B. K3PO 4, KH2PO 4, K2HPO 4.
C. KH2PO 4, K2HPO 4, K3PO 4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Cho chất hữu cơ mạch hở X (CnH2nO2) không tác dụng với Na, khi đun nóng X với H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng Y có phản ứng tráng bạc; Z bị oxi hóa bởi Cuo, thu được metnal. Giá trị của n là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các chất sau: HCHO (1), CH3CHO (2), CH3OH (3), C2H5OH (4). Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 3,36 lít (đktc) khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là:
A. 22,8.
B. 26,3.
C. 22,0.
D. 23,6.
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ a gam dung dịch NaOH 15%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi nặng 38,6 gam và 45,7 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 884.
B. 886.
C. 888.
D. 890.
Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc.
B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần.
C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ.
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng.
Nhiệt phân hoàn toàn 66,3 gam hỗn hợp KNO3 va Fe(NO3)2, thu được m gam rắn khan và 0,6 mol hỗn hợp NO2 và O2. Giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác. Giá trị của m là:
A. 41,0.
B. 36,7.
C. 39,9.
D. 41,5.
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,2 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,25. Giá trị của m là:
A. 41,6.
B. 56,0.
C. 67,2.
D. 83,2.
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thu được vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml). Sau các phản ứng, thu được dung dịch chứa hai muối và tổng nồng độ là 3,353%. Giá trị của m là:
A. 36.
B. 45.
C. 63.
D. 72.
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 74,3.
B. 43,9.
C. 57,4.
D. 87,8.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn X vào Z, thu được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Hòa tan chất X vào nước, thu được dung dịch trong suốt. Thêm vào dung dịch chất Y, thu được kết tủa Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, axit clohidric, phenylamoni clorua.
B. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat.
C. Natri phenolat, axit clohidric, phenol.
D. Phenylamoni clorua, axit clohidric, anilin.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, E, T lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm cacbon và silic đioxit ở nhiệt độ cao.
(b) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(c) Đốt cháy khí NH3 trong khí O2 (xúc tác Pt).
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(e) Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (trong khí trơ, ở nhiệt độ cao).
(f) Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuric.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra đơn chất là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất: Ba, K2O, Ba(OH)2, NaHCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaHSO4 sinh ra chất khí và kết tủa là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal.
C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic.
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Xenlolozơ không tan được trong etanol nhưng tan được trong nước Svayde.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng màu biure.
(e) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho 1 mol chất X (C6H8O6, mạch hở), tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol chất Y (đơn chức), 1 mol chất Z, mol chất T và mol H2O. Trong đó, chất T có duy nhất một loại nhóm chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử khối của chất T là 92.
C. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
D. Trong chất Z, phần trăm nguyên tố oxi không vượt quá 40%.
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và hai amino axit thuộc dãy đồng đẳng của Glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 13,272 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 va 9,09 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,17 mol NaOH, khối lượng muối thu được là:
A. 17,19 gam.
B. 17,85 gam.
C. 16,53 gam.
D. 16,97 gam.
Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A12(SO4)3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,50.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ glyxin và valin trong 240ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được (1,5m + 2,85) gam hỗn hợp muối Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được N2, CO2 va 0,61 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 21,90.
B. 17,58.
C. 18,34.
D. 18,15.
Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anlen và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 33 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 19,38 gam. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn nhất trong X là:
A. 28,0%.
B. 53,3%.
C. 80,0%.
D. 14,7%.
Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Fe và FeS vào dung dịch chứa a mol KNO3 và b mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 79 gam muối trung hòa của kim loại và 6,72 lít (đktc) NO. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)3, thu được 104,85 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối thu được trong không khí, thu được 54 gam rắn. Tỉ lệ b : a là:
A. 7 : 5.
B. 4 : 5.
C. 1 : 1.
D. 5 : 4.
Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 12% (M là kim loại có hóa trị không đổi) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực và khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:
A. 2702.
B. 3088.
C. 3474.
D. 3860.
Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (trong đó X no, Y có một liên kết đôi C=C). Đun nóng hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp E gồm X, Y và este mạch hở Z trong dung dịch KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,72 gam etylen glicol và 40,24 gam hỗn hợp F gồm ba chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn F, chỉ thu được K2CO3 và 0,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 62.
B. 68.
C. 74.
D. 80.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mol Al, a mol Fe, 2a mol Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,18 mol KNO3 và 1,62 mol H2SO4, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 0,36 mol hỗn hợp khí Y (gồm NO, H2) có khối lượng 6,6 gam . Cô cạn Z, thu được (m + 147,12) gam muối khan. Mặt khác, Z phản ứng được tối đa với 3,81 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Al trong X là:
A. 5,22%.
B. 9,05%.
C. 5,02%.
D. 10,43%.