156 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều từ đề thi thử thpt (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2= 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là

A. 150π rad/s

B. 100π rad/s

C. 50π rad/s

D. 200π rad/s

Câu 2:

Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là

A. 300

B. 250

C. 500

D. 400

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng

A. 0

B. 28

C. 25

D. 35

Câu 4:

Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là ρ= 2,8. 108 Ω .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn

A. S  0,7cm2

B. S  0,7 cm2

C. S  1,4 cm2

D. S 1,4 cm2

Câu 5:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung 1032πF, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 602cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 245 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 202 V và 205 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

A. 0,95

B. 0,86

C. 0,92

D. 0,81

Câu 6:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp √2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là

A. π/6

B. π/2

C. π/32

D. 2π/3

Câu 7:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

A. 300 W

B. 75 W

C. 37,5 W

D. 150 W

Câu 8:

Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức

i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 9:

Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là

A. 1500 vòng/phút

B. 3000 vòng/phút

C. 6 vòng/s

D. 10 vòng/s

Câu 10:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là ud= 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 345,5 W

B. 700 W

C. 375 W

D. 405 W

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là

A. 50 Ω

B. 27,7 Ω

C. 30 Ω

D. 54,4 Ω

Câu 12:

Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là

A. 30 lần

B. 240 lần

C. 60 lần

D. 120 lần

Câu 13:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i=42cos100πtπ3A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 602 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 1002 V là

A. 10 ms

B. 203 ms

C. 53 ms

D. 103 ms

Câu 14:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì

A. u sớm pha π/2 so với i

B. u và i cùng pha

C. u trễ pha π/2 so với i

D. u và i ngược pha

Câu 15:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị UC = 3Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là

A. 0,87

B. 0,25

C. 0,5

D. 2

Câu 16:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung C=1042πF. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là

A. 200

B. 100

C. 90

D. 150

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất PR trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất P0 có giá trị là

A. 188 W.

B. 192 W.

C. 173 W.

D. 205 W.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202.cos(100πt) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là

A. 15 ms

B. 7,5 ms

C. 30 ms

D. 5,0 ms

Câu 19:

Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng

A. 4 V.

B. 1 V.

C. 2 V.

D. 8 V.

Câu 20:

Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là

A. 17,5 V.

B. 15 V.

C. 10 V.

D. 12,5 V.

Câu 21:

Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là

A. 0,35 H.

B. 0,32 H.

C. 0,13 H.

D. 0,28 H.

Câu 22:

Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là

A. 2500 vòng.

B. 4000 vòng.

C. 3200 vòng.

D. 4200 vòng.

Câu 23:

Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25 Ω.

B. 19 Ω.

C. 22 Ω.

D. 26 Ω.

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1πH  thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2πH thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là

A. 25 Hz.

B. 50 Hz.

C. 75 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là i1=42cos100πtπ6A ; khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i2=4cos100πt+π12  A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

A. 1πH;13πmF

B. 310πH;13πmF

C. 3πH;104πF

D.  310πH;104πF

Câu 26:

Từ thông qua một vòng dây phụ thuộc vào thời gian theo quy luật ϕ=5t2+10t+5mWb, t tính bằng s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên vòng dây tại thời điểm t = 5 s có độ lớn là

A. 0,05 V.

B. 0,06 V.

C. 60 V.

D. 50 V.

Câu 27:

Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 15 Ω và độ tự cảm L=0,4πH, một tụ điện có điện dung C=100πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz. Khi thay đổi R tới giá trị 75 Ω thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải thay đổi giá trị của R đi một lượng bằng

A. 40 Ω.

B. 35 Ω.

C. 50 Ω.

D. 25 Ω.

Câu 28:

Bộ Công thương bạn hành quyết định về giá bán điện, theo đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt (chưa kể 10% thuế VAT) được áp dụng từ ngày 16/03/2015 cho đến nay như sau:

Mùa hè, một hộ gia đình có sử dụng các thiết bị như sau:

Số tiền điện mà hộ gia đình phải trả trong một tháng (30 ngày) gần nhất với số tiền là

A. 760 000 đồng.

B. 890 000 đồng.

C. 980 000 đồng.

D. 1 200 000 đồng.

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C=104πF mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở R đến hai giá trị R1 và R2 thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau π3. Giá trị P là

A. 50 W.

B. 43,3 W

C. 25 W.

D. 86,6 W.

Câu 30:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Khi ta giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 0,5U. Giá trị của U là

A. 250 V.

B. 200 V

C. 100 V

D. 300 V

Câu 31:

Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πt thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha π3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 603 W

B. 200 W.

C. 1603 W.

D. 1202 W.

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng

A. 0,99 H.

B. 0,56 H.

C. 0,86 H.

D. 0,70 H.

Câu 33:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 42 lên 177. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 3U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho

A. 214 hộ dân.

B. 200 hộ dân.

C. 202 hộ dân.

D. 192 hộ dân.

Câu 34:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1202cos2πftV thì mạch có dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u=1202V V thì cường độ dòng điện tức thời bằng

A. 22 A.

B. 4 A.

C. – 4 A.

D. 22 A .

Câu 35:

Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 440 W

B. 400 W

C. 330 W

D. 360 W

Câu 36:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280 V

B. 220 V

C. 210 V

D. 240 V

Câu 37:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos120πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch Pmax = 300 W. Khi điện trở có giá trị R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1

A. 18 Ω

B. 28 Ω

C. 32 Ω

D. 20 Ω

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung          C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 15πH hoặc 45πH thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau 2π3. Giá trị của R bằng

A. 30 Ω.

B. 303Ω.

C. 103Ω.

D. 40 Ω.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 110πmH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 m A. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng

A. 100 kHz.

B. 200 kHz.

C. 1 MHz.

D. 2 MHz.

Câu 40:

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80%

B. 90%

C. 92,5%

D. 87,5 %

Câu 41:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 25 V và 0,3A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 15 V và 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là

A. 30 Ω

B. 40 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

Câu 42:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U. Khi f = f0 + 100 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số công suất của mạch lúc này là 13 . Tần số f0 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 25 Hz.

B. 35 Hz.

C. 50 Hz.

D. 75 Hz.

Câu 43:

Nơi truyền tải gồm n máy phát điện có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Nếu khi chỉ còn một máy phát điện nơi truyền tải và giữa nguyên điện áp hiệu dụng nơi truyền tải thì hiệu suất H’ (tính theo n và H) lúc này có biểu thức là

A. H'=Hn

B. H'=H1n

C. H'=Hn1

D. H'=n+H1n

Câu 44:

Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u=2202cos100πt3+π2 V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 1102V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần thứ 2018 là

A. 60,505 s

B. 60,515 s

C. 30,275 s

D. 30,265 s

Câu 45:

Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u1=U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u2=Ucos3ωt(V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2

A. P1 = P2

B. P1=P23.

C. P1 = 3P2

D. P13=P2.

Câu 46:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB 

A. 2R3

B. 2R3

C. R3

D. R3

Câu 47:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt+π2). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450.

B. 1800.

C. 900.

D. 1500.

Câu 48:

Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=100π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1002sin(100πt)V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U1 = 100 (V), hai đầu tụ là U2=1002(V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=2sin100πt+π2A.

B. i=2sin100πt+π2A

C. i=2sin100πt+π4(A).

D. i=sin100πtπ4A

Câu 49:

Mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 3 Ω ; mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc song song với biến trở R2. Thay đổi R2 để công suất tỏa nhiệt trên nó lớn nhất, thì thấy công suất tỏa nhiệt trên R2 gấp 3 lần công suất tỏa nhiệt trên R1. Giá trị R1 là ?

A. 2 Ω.

B. 3 Ω.

C. 6 Ω.

D. 8 Ω.

Câu 50:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha. Khi điện áp truyền đi là U1 thì hiệu suất truyền tải là 90%. Khi điện áp truyền đi là U2 thì hiệu suất truyền tải là 99%. Biết công suất tiêu thụ khu dân cư là không đổi, hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa U1 và U2

A. U2 = 10U1

B. U2=10U1

C. U2=1011U1

D. U2=1110U1