160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Hoạc cực hay có lời giải chi tiết(P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6 thuộc loại:

A. Tơ visco.

B. Tơ poliamit.

C. Tơ polieste.

D. Tơ axetat.

Câu 2:

Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl propionat.

Câu 3:

Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 8,56.

B. 8,20.

C. 10,40.

D. 3,28.

Câu 4:

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là:

A. 26,73.

B. 33,00.

C. 25,46.

D. 29,70.

Câu 5:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là:

A. 2

B. 4

C. 1 

D. 3

Câu 6:

H2SO4 đặc được dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S.

B. CO2.

C. HBr.

D. HI.

Câu 7:

Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

A.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

B. Nguyên liệu sản xuất PVC.

C. Tráng gương, tráng ruột phích. 

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 8:

Muối mononatri của amino axit  nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

A. Lysin.

B. Alanin. 

C. Axit glutamic.

D. Axit aminoaxetic.

Câu 9:

Cá cần oxi để tăng trưởng tốt.Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là:

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.

B.Oxi hóa tan kém trong nước ấm. 

C. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.

D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 11:

Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin,fuctozơ, saccarozơ,xelulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 12:

Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4) thu được tối đa số đieste là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 13:

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) không thể hòa tan hết X?

A. dung dịch HNO3 loãng.

B. dung dịch NaNO3 và HCl.

C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

Câu 14:

Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

A. Polietilen.

B. Poliisopren.

C. Poli (metyl metacrylat). 

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 15:

Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3), CuSO4, HCl, NH4Cl, MgSO4, FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 16:

Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 39,40.

B. 47,28.

C. 66,98.

D. 59,10.

Câu 17:

Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là:

A. 42,09%.

B. 27,06%.

C. 57,91%.

D. 72,40%

Câu 19:

Trong các chất: striren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 20:

Cho 21 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 50,65.

B. 33,50.

C. 44,65.

D. 22,35.

Câu 21:

Cho dãy chuyển hóa: Glyxin+NaOHX1+HCl d-X2. Biết X1, X2 là các chất hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:

A. ClH3N­CH2COOH.

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH.

D. ClH3NCH2COONa.

Câu 22:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C,H,O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -COOH, -CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m gam H­2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Gía trị của m là:

A. 4,5.

B. 6,3.

C. 9,0.

D. 12,6.

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở điều kiện thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO­4 vào dung dịch HCl đặc dư

(d) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 24:

Cho các phát biểu sau:

(a)  Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng bạc.

(c) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e)  Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.

(f)   Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 25:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là:

A. 17,56 gam.

B. 16,68 gam.

C. 17,80 gam.

D. 18,38 gam.

Câu 26:

Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình khí đựng oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:

A. 40,8.

B. 38,4 .

C. 44,8.

D. 41,6.

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gốm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụnghết với 110ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ lệ a:b là:

A. 3:2.

B. 2:3.

C. 2:1.

D. 1:5.

Câu 28:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 +NaOH t° X +Y

X +H2SO4 lng t° Z +T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng là:

A. HCOONa, CH3CHO. 

B. HCHO, HCOOH.

C. HCHO, CH3CHO.

D. CH3CHO, HCOOH.

Câu 29:

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. CH3OH và NH3.

B. CH3OH và CH3NH2.

C. CH3NH2 và NH3.

D. C2H5OH và N2.

Câu 30:

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 54,6.

B. 23,4.

C. 27,3.

D. 10,4.

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a)  Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c)  Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e)  Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 32:

Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X,Y,Z lần lượt là:

A. Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.

B. Phenol, axit clohiđric, natri phenolat. 

C. Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit.

D. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 32

B. 26

C. 20

D. 24

Câu 34:

Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỷ lệ số mol giữa hai este) tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai muối trong Y là:

A. 35,6% và 64,4%.

B. 46,58% và 53,42%. 

C. 56,67% và 43,33%.

D. 55,43% và 44,57%.

Câu 35:

Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỷ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 3,46.

B. 4,68.

C. 2,26.

D. 5,92.

Câu 36:

Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gòm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,85.

B. 1,06.

C. 1,45.

D. 1,86.

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là:

A. 61,70%.

B. 44,61%.

C. 34,93%.

D. 50,63%.

Câu 38:

Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 68,7.

B. 68,1.

C. 52,3.

D. 51,3.

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,032 gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 6,79.

B. 7,09.

C. 2,93.

D. 5,99.