160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Hoạc cực hay có lời giải chi tiết(P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Công thức nào sau đây có thể là công thức chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5.
Trong phản ứng: . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử.
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
Để tác dụng hết với a mol triolen cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước Brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Hòa tan hết m gam chất rắn gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng:
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.
B. 0,390.
C. 0,10.
D. 0,15.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Frutozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, aminoaxit đầu N là:
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng:
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit có chứa 47% về K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng:
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Các chất Y, Z không có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.
Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là dung dịch chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư và dung dịch X, sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3
B. Al(OH)3.
C. MgCO3
D. Mg(OH)2.
Cho sơ đồ sau:
Vậy MCO3 là:
A. FeCO3.
B. MgCO3
C. CaCO3
D. BaCO3.
Cho dãy gồm các chất: axit axetic, ancol etylic, mononatri glutamat, metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,00.
B. 17,00.
C. 13,50.
D. 13,00.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.
B. Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước.
C. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.
D. Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.
Cho các thí nghiệm:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).
(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch nước Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y là:
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
Cho các chất sau: frutozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
|
X |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
Y |
|
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Y |
Dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2/OH- |
Z |
|
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B. Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và BaCl2
B. AgNO3 và Fe(NO3)3
C. AgNO3 và FeCl2
D. AgNO3 và FeCl3
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là:
A. 51,84 gam.
B. 25,92 gam.
C. 8,40 gam.
D. 43,20 gam.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là:
A. CrCl3.
B. FeCl3
C. FeSO4
D. MgSO4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 170C không thu được anken; X1 có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính.
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin.
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
Nung 22,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 1,28 gam chất rắn Z. Mặt khác, Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng CuO trong X là:
A. 28,47%.
B. 61,92%.
C. 9,61%.
D. 36,35%.
Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Trộn 8,1 gam Al vói 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 để phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không có ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) vào 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là:
A. 76,60%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hia phần:
-Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đực nóng thu được một dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6.
-Hoàn tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,10.
B. 1.50.
C. 1,00.
D. 1,20.
Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly, được tạo từ các -aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm ba muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm ba chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy hoàn toàn A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 vào 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,10.
B. 2,50.
C. 2,00.
D. 1,80.
Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết pi không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là:
A. 31,6%.
B. 59,7%.
C. 39,5%.
D. 55,3%.