180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề thi thử Đại học có lời giả (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ nhu hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần luợt là uAN=302cosωt(V)  uMB=402cos(ωt-π2)(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là

A. 16 V

B. 50 V

C. 32 V

D. 24 V

Câu 2:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng

A. 85%

B. 80%

C. 90%

D. 75%

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+ϕ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa  K mở. Hình H2 là đồ thị biều diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170 V

B. 212 V

C. 127 V

D. 255 V

Câu 4:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. 94,2%

B. 98,6%

C. 96,8%

D. 92,4%

Câu 5:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30Ω và một tụ điện có dung kháng 30Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V. Biết công suất của mạch P=400W, điện trở R có giá trị là

A. 80Ω

B. 140Ω

C. 40Ω

D. 100Ω

Câu 6:

Đặt điện áp u=120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R=40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại PM; khi R=2010Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là:

A. 180W

B. 60W

C. 120W

D. 240W

Câu 7:

Đặt điện áp u=2002cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=22cos(100πt+π4) (A)

B. i=2cos(100πt-π4) (A)

C. i=2cos(100πt+π4) (A)

D. i=22cos(100πt-π4) (A)

Câu 8:

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L=L1=aπH hoặc L=L2=bπH thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π?

A. L=L1=aπH

B. 1π(1a+1b)

C. 2π(aba+b)

D. π2(aba+b)

Câu 9:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u=U0cosωt. Khi R=100Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax=100W Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?

A. 70Ω

B. 60Ω

C. 50Ω

D. 80Ω

Câu 10:

Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là

A. 0,29I

B. 0,33I

C. 0,25I

D. 0,22I

Câu 11:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+φi). Giá trị của φi bằng

A. 3π4

B. π2

C. -π2

D. -3π4

Câu 12:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+ωL2

B. ωLR2+ωL2

C. RωL+R

D. ωLωL+R

Câu 13:

Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A. U2=U1(N2N1)2

B. U2=U1N1N2

C. U2=U1N2N1

D. U2=U1N2N1

Câu 14:

Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là UCmaxULmax Biết UCmax=3ULmaxTỉ số UCmaxU0 bằng 

A. 34

B. 322

C. 62

D. 32

Câu 15:

Hai nhà máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là

A. 4 và 2

B. 6 và 4

C. 5 và 3

D. 8 và 6

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiêp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là ZL, dung kháng là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 90so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 30 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. sớm pha 60 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(U>0;ω>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

A. UωL

B. 2UωL

C. UωL

D. U2ωL

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+Z2L

B. R2+Z2LR

C. R2+Z2LR

D. RR2-Z2L

Câu 19:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πt-π4 (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t=5ms là

A. -220V

B. 1102V

C. 220V

D. -1102V

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là 100V. Khi cường độ dòng điện i=2cos100πt (A) thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

A. 503 V

B. 502 V

C. 50 V

D. 100 V

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωt(V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt Imax. Giá trị của  bằng

A. Imax

B. 2A

C. 3A

D. 22A

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch một cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1t2t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng của ULUCUR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. t1=t2>t3

B. t1=t3>t2

C. t1=t2<t3

D. t1=t3<t2

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=R

B. ω2LC=1

C. ωLC=R

D. ωLC=1

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+ZL-ZC2

B. R2+ZL-ZC2R

C. R2+ZL+ZC2R

D. RR2+ZL+ZC2

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZLvà tụ điện có dung kháng ZCTổng trờ của đoạn mạch là: 

A. R2+ZL+ZC2

B. R2-ZL+ZC2

C. R2-ZL-ZC2

D. R2+ZL-ZC2

Câu 26:

 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là

A. 1A

B. -1A

C. 3A

D. -3A

Câu 27:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1,e2e3. Ở thời điểm mà e1=30V thì tích e2e3=-300V2 Giá trị cực đại của e1 

A. 50V

B. 35V

C. 40V

D. 45V

Câu 28:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,0

B. 2,1

C. 2,3

D. 2,2

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định U=U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f  không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R=R1 và R=R2 thì công suất của mạch tương ứng là P1 và P2 và 2P1=3P2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là φ1 và φ2 thỏa mãn φ1+φ2=7π12 Khi R=R0 thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là

A. 503W

B. 25W

C. 252W

D. 12,5W

Câu 30:

Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cos(ωt)(V) (với U và ω không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng 2 lần cảm kháng. Điều chỉnh để C=C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha π2 so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 C2 là: 

A. C1=C22

B. C1=C22

C. C1=2C2

D. C1=C22