180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề thi thử Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i=4cos(100πt) (A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:

A. 50πt

B. 0

C. 100πt 

D. 70πt 

Câu 2:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

 

A. Z=R2+1Cω2 

B. Z=R2-1Cω2 

C. Z=R2+Cω2

D. Z=R2-Cω2

Câu 3:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 4:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 5:

Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là

A. 80 kv

B. 5kV

C. 20 kV

D. 40 kV

Câu 6:

Đặt điện áp u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1400  (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400 W.

B. 200 W

C. 160 W.

D. 100 W

Câu 7:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC=200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là:

A. 100 V

B. 400 V

C. 300 V

D. 200 V

Câu 8:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i=uR2+ωL-1ωC2

B. i=u3ωC

C. i=u1R

D. i=u2ωL

Câu 9:

Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích.

A. giảm hao phí khi truyền tải

B. tăng công suất nhà máy điện

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ

D. tăng dòng điện trên dây tải

Câu 10:

Đặt điện áp u=U0cos100πt-π3 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10-4π (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=42cos100πt+π6 (A)

B. i=5cos100πt+π6 (A)

C. i=5cos100πt-π6 (A)

D. i=42cos100πt-π6 (A)

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng.

A.  U02R0

B. U0R0 

C. U02R0 

D. 2U0R0 

Câu 12:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A

B. 0,3 A

C. 0,15 A

D. 0,05 A

Câu 13:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 600 vòng/phút hoặc n2 = 800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?

A. n0 = 1000 vòng/phút

B. n0 = 679 vòng/phút

C. n0 = 700 vòng/phút

D. n0 = 480 vòng/phút

Câu 14:

Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos φ= 0.

B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos φ = 1

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì  cos φ = 0

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos φ < 1

Câu 15:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn mạch là.

A. 25Ω

B. 100Ω 

C. 75Ω

D. 50Ω

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay

B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông nên lực từ làm khung dây quay cùng chiều với chiều quay của từ trường

C. Với vận tốc quay ω của từ trường không đổi, vận tốc quay ω0 của động cơ có thể biến đổi trong một phạm vi khá rộng tuỳ thuộc vào tải bên ngoài

D. Vận tốc góc ω0 của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc ω của từ trường quay thì không tăng nữa và giữ nguyên bằng  

Câu 17:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. ωLR

B.RR2+(ωL)2

C. RωL

D.ωLR2+(ωL)2

Câu 18:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng.

A. 2

B. 1/4

C. 4

D. 8

Câu 19:

Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i=2cos(100πt+π/4) (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 3A

A. 7/1200s

B. 7/600s

C. 5/1200s

D. 5/600s

Câu 20:

Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?

A. f = 24 Hz

B. f = 20 Hz

C. f = 52 Hz

D. f = 26 Hz

Câu 21:

Trong máy phát điện.

A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.

B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.

C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.

C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.

D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

Câu 22:

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2π H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là

A. U = 200V. 

B. U = 300V. 

C. U = 3002 V

D. U = 320V.

Câu 23:

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 44V. 

B. 110V. 

C. 440V. 

D. 11V.

Câu 24:

Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó

A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện. 

B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.

C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.

Câu 25:

Đặt điện áp u=U2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2P

B. P2

C. P

D. 2P

Câu 26:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=52cos(120πt+π4) (A)

B.  i=52cos(120πt-π4)(A)

C. i=5cos(120πt+π4) (A)

D. i=5cos(120πt-π4) (A)

Câu 27:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10-4π F. Điện trở R = 100Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U2cos(100πt) V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.

A. uc=220cos(100πt-3π4) V

B. uc=2202cos(100πt-3π4) V

C. uc=220cos(100πt-π4) V

D. uc=2202cos(100πt-π4) V

Câu 28:

Khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải

A. tăng 4 lần. 

B. tăng 2 lần. 

C. giảm 4 lần. 

D. giảm 2 lần.

Câu 29:

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10‒4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.

A. 10‒3

B. 2.10‒3

C. 3.10‒3

D. 4.10‒3V

Câu 30:

Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t)=4sin(100πt) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là 23 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s

A. giá trị của i là ‒4 A và đang tăng.

B. giá trị của i là 23  A và đang tăng.

C. giá trị của i là ‒2 A và đang giảm.

D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.

Câu 31:

Động cơ điện có hiệu điện thế định mức là Uđm (V). Để động cơ trên hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 300V thì phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở R = 100Ω rồi mới mắc vào mạng điện trên. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,5 và hệ số công suất của mạch điện khi đó là 0,86. Tính Uđm và công suất của mạch điện.

A. 176,75V; 437,65W

B. 176,75 V; 253,95 W

C. 200 V; 253,95 W

D. 220 V; 437,65 W

Câu 32:

Một đoạn mạch gồm R = 60Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω, độ tự cảm L = 0.4π(H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thứcu=200cos(100πt) (V). Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là

A. 39,8μF;125W 

B. 9,6μF; 250W

C. 79,6μF; 250W

D. 159,2μF; 125W

Câu 33:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để R = R2 = 25Ω  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ2 với cos2φ1+cos2φ2=34. Tỉ số P2/P1 bằng

A. 1

B. 3

D. 4

D. 4

Câu 34:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i=+I02 và đang giảm. Biết C=15π, công suất tiêu thụ của mạch là

A. 200W

B. 100W

C. 400 W

D. 50 W

Câu 35:

Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu

A. 440 V

B. 220 V

C. 2202 V

D. 2202 V