180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề thi thử Đại học có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i=+I02 và đang giảm. Biết C=15π, công suất tiêu thụ của mạch là

A. 200W 

B. 100W

C. 400 W

D. 50 W

Câu 2:

Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu

A. 440 V

B. 220 V

C. 2202 V

D. 2202 V

Câu 3:

Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu

A. 440 V

B. 220 V

C. 2202 V

D. 2202 V

Câu 4:

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 40Ω

C. 30Ω

D. 20Ω

Câu 5:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i1=I0cos(ωt-π6). Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i2=I0cos(ωt+2π3). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. u=U0cos(ωt+π12)

B. u=U0cos(ωt+5π12)

C. u=U0cos(ωt+π4)

D. u=U0cos(ωt-π4)

Câu 6:

Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi u=2202cosωt (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cosωt (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực

A. 1.927.200đ

B. 2.190.000đ

C. 963.600đ

D. 1.095.000đ

Câu 7:

Ở mạch điện như hình vẽ bên, uAB=U0cos(ωt-π6) và uMN=U0cos(ωt+π3). Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.

A. -π3 

B. π3

C. -π2

D. π2

Câu 8:

Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. f = np

B. f=np60

C. f=np

D. f=pn

Câu 9:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u=2202(100πt).Cứ mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là

A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 10:

Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức

A. I=U02R2+C2ω2

B. I=U02R2-C2ω2

C. I=U02(R+Cω)2

D. I=U02R2+1C2ω2

Câu 11:

Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

A. tăng điện áp tức thời.

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chay qua mạch là i=2cos(100πt+0,25πt). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là

A. 400W

B. 220W

C. 1102W

D. 2202W

Câu 13:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(120πt)(A). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t=0,5 phút bằng

A. 600J

B. 1000J

C. 200J

D. 400J

Câu 14:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là

A. 110V

B. 100V

C. 200V

D. 220V

Câu 15:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0.8H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ULvào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,57H

B. 0,98H

C. 1,45H

D. 0.64H

Câu 16:

Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích

A. tăng công suất nhà máy điện.

B. tăng dòng điện trên dây tải.

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.

D. giảm hao phí khi truyền tải.

Câu 17:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=3cos(100πt-π2)(A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là

A. 100

B. 50

C. 400

D. 200

Câu 18:

Cường độ dòng điện i=22cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là:

A. 2A

B. 2A

C. 22 A

D. 4A

Câu 19:

Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch đó :

A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.

B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.

C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.

Câu 20:

Đặt một điện áp u=U0cosωt(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:

A. 100Ω

B. 1002Ω

C. 200Ω

D. 150Ω

Câu 21:

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:

A. I

B. 2I

C. 3I

D. I3

Câu 22:

Đặt điện áp u=U0cos2πft(U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai dầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64Ω và 144Ω. Khi tần số là 120Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là:

A. 50Hz

B. 160Hz

C. 80Hz

D. 180Hz

Câu 23:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự nhu hình vẽ. Ký hiệu Uc,UAN,UMB lần luợt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp UAN =1802cos(100πt+φ1) và UMB=1006cos(100πt+φ2) (V). Tại thời điểm nào đó UAN=UMB=-100V và UAN đang tăng còn UMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của UL-UC có gần giá nào nhất sau đây?

A. 380V

B. 496V

C. 468V

D. 457V

Câu 24:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở thuầnR = 100Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 31,8μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1500 vòng/phút hoặc n2 = 2000 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 0,3H

B. 0,5H

C. 0,2H

D. 0,4H

Câu 25:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau 90

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau 60 

Câu 26:

Cường độ dòng điện i = 22cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng

A. 1A

B. 2A

C. 2 A

D. 22 A

Câu 27:

Đặt điện áp u = U2cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f=f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f=f2 với f2=2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2P

B. 2P

C. P2

D. P

Câu 28:

Điện năng từ một trạm điện phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp từ hai đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hiệu công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi 4U là

A. 130

B. 150

C. 120

D. 140

Câu 29:

Điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,15πvà điện trở r=53Ω tụ điện có điện dung C=10-3/π (F). Tại thời điểm t1(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 =t1+175(s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của U0 bằng

A. 30V

B. 15V

C. 103V

 

D. 153 V

Câu 30:

Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u=2102cos(100πt) V. Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ 703. Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAM cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ  lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là

A. 12

B. 13

C. 32

D. 12