180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề thi thử Đại học có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở thuần R=52Ω tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U và tần số góc ro; thay đổi được. Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm ULvà tần số góc ω ta vẽ được đồ thị UR=fRω và UL=fLω như hình vẽ dưới. Giá trị của L và C là

A.  L=10-12πH, C=2.10-3πF

B. L=10-13πH, C=3.10-3πF

C. L=5.10-1πH, C=10-35πF

D. L=10-1πH, C=10-3πF

Câu 2:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(V). Khi đó biểu thức điện áp uAN=1503cosωt+2π3(V) và uMB=75cosωt-π6(V). Biết cuộn dây thuần cảm và ω2LC=2. Giá  trị UMN:

A. 150V

B. 75V

C. 50V

D. 252V

Câu 3:

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R=80Ω Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U2cos(100πt)(V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N uAN và giữa hai điểm M, B uMB theo thời gian được biểu diễn như hình. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 275V

B. 200V

C. 180V

D. 125V

Câu 4:

Đặt điện áp u=U0cos(100πt+π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,5

B. 0,71

C. 1

D. 0,86

Câu 5:

Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?

A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều

B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.

C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.

D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) (với U0và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là

A. I=U0Cω2 

B. I=U0Cω 

C. I=2U0Cω2

D. I=U02Cω

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω cuộn cảm thuần L=3πH và tụ điện C=2.10-4π3(F) có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 2A

C. 22A

D. 1A

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều u=150cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=30Ω cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=60Ω và tụ điện có dung kháng ZC=20Ω mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là

A. 72V

B. 108V

C. 32V

D. 54V

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t+1400(s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là

A. 546W

B. 4002W

C. 100W

D. 200W

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều áp u=U0cosωt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C=C1 thì công suất của mạch là P1=200W và cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(ωt+π3) Khi C=C2 thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là P2. Giá trị của P2 

A. 240W

B. 960W

C. 800W

D. 120W

Câu 11:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp,  AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?

A. 0,5

B. 0,71

C. 0,97

D. 0,85

Câu 12:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4  lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1

B. 2,2

C. 2,3

D. 2,0

Câu 13:

Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa

A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).

B. điện trở thuần.

C. tụ điện.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 14:

Gọi P1 và P2 (biết P1,P2>0) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?

A. 2P1=P2

B. P1=P2

C. P1>P2

D. P1<P2

Câu 15:

Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50Ω, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cuông độ dòng điện trong mạch lệch pha 60° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:

A. 36W

B. 72W

C. 144W

D. 288W

Câu 16:

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.

A. 100V

B. 200V

C. 300V

D. 400V

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa.

A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.

B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần.

D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

Câu 18:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+2π3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(ωt+5π12) (A). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 32

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.

A. 25Ω

B. 100Ω

C. 75Ω

D. 50Ω

Câu 20:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (V) (trong đó U0,ω,φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:

A. 0,65

B. 0,33

C. 0,74

D. 0,50

Câu 21:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato

A. lớn hơn tốc độ quay của roto.

B. giảm khi ma sát lớn.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.

D. tăng khi lực ma sát nhỏ. 

Câu 22:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, uR, uL, uC lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. i=uR2+ZL+ZC2

B. i=uR2+ZL-ZC2

C. i = u-uL-uCR

D. i = u-uL-uCZL-ZC

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.

A. 30 Hz

B. 480 Hz

C. 960 Hz

D. 15 Hz

Câu 24:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn 25T. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là.

A. 110 V

B. 220 V

C. 1102 V 

D. 2202 V

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cosωt (V) ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.

A. 100Ω

B. 1002Ω

C. 200Ω

D. 150Ω

Câu 26:

Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.

A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.

B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.

D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

Câu 27:

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. ϕ=ϕ0cosωt+φ1 làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cosωt+φ2. Hiệu số φ1-φ2 bằng.

A. π

B. 0

C. -π2

D. π2

Câu 28:

Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức. q=3sin(2000t+π2)μC. Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.

A. i=6cos(2000t-π2)mA

B. i=6cos(2000t+π2)mA

C. i=3cos(2000t-π2)mA

D. i=3cos(2000t+π2)mA

Câu 29:

Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0cosωt. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

A. Điện dung C của tụ.

B. Độ tự cảm L của cuộn dây.

C. Điện trở thuần R.

D. Tần số của điện áp xoay chiều.

Câu 30:

Lần lượt đặt điện áp u=2202cos(100πt-π2) V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha π3 so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử. điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.

A. i=33cos(100πt+π6) (A)

B. i=33cos(100πt-π3) (A)

C. i=63cos(100πt-π3) (A)

D. i=63cos(100πt+π6) (A)