180 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong Đề thi thử Đại học có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18Ω,20Ω,24Ω,28Ω,32Ω,36Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1,P2,P3,P4,P5,P6. Biết P1=P5. Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.

A. P1

B. P3

C. P4

D. P6

Câu 2:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này.

A. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.

B. là máy hạ thế.

C. là máy tăng thế.

D. làm giảm tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.

Câu 3:

Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện trong mạch đang trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì phải

A. tăng điện dung tụ điện

B. tăng tần số của dòng điện

C. giảm giá trị của điện trở

D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm

Câu 4:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 152 V và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng

A. 116 V

B. ‒67V

C. 109 V

D. ‒61V

Câu 5:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng. 

B. 300 vòng.

C. 900 vòng.

D. 1200 vòng.

Câu 6:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là k. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đuờng dây đó là

A. 1-1n-kn2

B. 1-1n+kn

C. 1-1n-kn

D. 1-1n2-kn2

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90Ω và tụ điện C = 35,4μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB theo thời gian như hình vẽ (cho 93156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0=60Ω, L0=165mH

B. R0=30Ω, L0=95,5mH

C. R0=30Ω, L0=106mH

D. R0=60Ω, C0=61,3μF

Câu 8:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi đuợc. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi C = C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi C = 2C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi C = 1,5C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 36 W

B. 54 W

C. 45 W

D. 57 W

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.

B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.

D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 10:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.

C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.

Câu 11:

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6πH, tụ điện có điện dung C 10-4πF và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là.

A. 30Ω

B. 80Ω

C. 20Ω

D. 40Ω

Câu 12:

Đặt điện áp u=1502cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 503 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 603Ω

B. 303Ω

C. 153Ω

D. 453Ω

Câu 13:

Đặt điện áp u=U2cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị aΩ, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng

A. 30.

B. 50.

C. 40.

D. 60.

Câu 14:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U2U1 bằng.

A. 52

B. 2

C. 102

D. 92

Câu 15:

Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.

A. 8,515 lần

B. 9,01 lần

C. 10 lần

D. 9,505 lần

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

A.uRUR2+uCLUCL2=2

B. uCuL=ZCZL

C. u2=u2R+u2L+u2C

D. I0=U02πLf

Câu 17:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4

B. π6

C. π3

D. -π3

Câu 18:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là

A. 25Ω

B. 100Ω

C. 75Ω

D. 50Ω

Câu 19:

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.

Câu 20:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos(100πt+0,25π) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(100πt) (A). Giá trị của R và L là

A. R=100Ω, L=12πH

B. R=50Ω, L=1πH

C. R=50Ω, L=3πH

D. R=50Ω, L=12πH

Câu 21:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A. ϕ=500cos(100πt)(Wb)

B. ϕ=500sin(100πt)(Wb)

C. ϕ=0,05sin(100πt)(Wb)

D. ϕ=0,05cos(100πt)(Wb)

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170 V.

B. 212 V

C. 85 V

D. 255 V

Câu 23:

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cosωt (V), tần số ω thay đổi được. Khi ω=ω1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó UAN=505V, UMB=1005V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=1002 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là.

A. 150π rad/s

B. 60π rad/s

C. 50π rad/s

D. 100π rad/s

Câu 24:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là

A. f=60n.p 

B. f=p.n

C. f=n.p60

D. f=60np

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cosωt+0,25π vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φi. Giá trị của φi bằng

A. 0,75π

B. 0,5π

C. -0,5π

D. -0,75π

Câu 26:

Gọi N1 N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A. U2=U1N2N12

B. U2=U1N1N2

C. U2=U1N2N1

D. U2=U1N2N1

Câu 27:

Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u=1002cos100πt+π6 (V). Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR=100 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

A. i=cos100πt+π6

B. i=2cos100πt+π4

C. i=2cos100πt+π6

D. i=2cos100πt

Câu 28:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e=48πsin(4πt+π) (V)

B. e=48πsin(4πt+0,5π) (V)

C. e=4,8πsin(4πt+π) (V)

D. e=48πsin(4πt-0,5π) (V)

Câu 29:

Đặt điện áp u=U0cosω (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω và 1003 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là

A. 32

B. 12

C. 12

D. 0

Câu 30:

Đặt một điện áp u=U2cos120πt (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị UAM,UMN,UNB thỏa mãn biểu thức:2UAM=UMN=UNB=U . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

A. 3,8 μF

B. 5,5 μF

C. 6,3μF

D. 4,5 μF