187 Bài trắc nghiệm khối đa diện từ đề thi đại học có đáp án chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^=1200, AA'=72a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mạt phẳng (ABCD) trung với giao điểm của AC và BD Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'?

A. 3a3

B. 46a33

C. 2a3 

D. 3a3

Câu 2:

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ bằng:

A. 14

B. 13

C. 18

D. 16 

Câu 3:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2 Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của lăng trụ đó.

A. V=2a33

B. V=3a342

C. V=a332

D. V=a3

Câu 4:

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khối lập phương là:

A. 15. 

B. 27.

C. 18. 

D. 21.

Câu 5:

Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x:y=1:3 và thể tích của hộp bằng 18 dm3 Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x+y+z bằng?

A. 263

B. 10.

C. 192

D. 26.

Câu 6:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA'=a2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

A. V=a364

B. V=a362

C. V=a3612

D. V=a64

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=2a, AB=a, BC=a3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A. a.

B. 22a.

C. 2a.

D. 3a.

Câu 8:

Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MAAD=NCCB=13. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

A. Một hình bình hành.

B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.

C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.

D. Một tam giác.

Câu 9:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. 47a36

B. 7a33

C. 47a32

D. 47a33

Câu 10:

Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng (P) và SI=2a. Tính bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S.

A. R=a654

B. R=a6516

C. R=a5

D. R=7a4

Câu 11:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng a36. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.

A.r=a3+3

B. r = 2a

C. r=a33+23

D. r=2a33+23

Câu 12:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ cắt các cạnh CD, A'B' và tạo với hình lập phương một thiết diện, khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, cosin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 104

B. 63

C. 66

D. 33

Câu 13:

Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10m3nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng  2m. Khi đó chiều cao của bể nước là:

A. h = 3m

B. h = 1m

C. h = 1,5m 

D. h = 2m

Câu 14:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:

A. 312x3

B. 32x3

C. 33x3

D. 36x3

Câu 15:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.

A.  V=7a3

B. V=62a3

C. V=8a3

D. V=6a3

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM)

A. d=3a2

B. d = a

C. d=2a3 

D. d=a3

Câu 17:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 2a10

B. 3a10

C. a10

D4a10

Câu 18:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16cm3. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

A. V=8cm3

B. V=14cm3

C. V=12cm3

D. V=2cm3

Câu 19:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, BD = a3. Góc tạo bởi AB' và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 Tính thể tích của khối chóp D'.ABCD.

A. 3a33

B. 3a3

C. a3

D. 23a33

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a, ASB^=600CSB^=900, và CSA^=1200. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB

A. d=a34

B. d=a33

C. d=a2211

D. d=a2222

Câu 21:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng 2a. Đường thẳng A'B tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.2a3

B.3a3

C.23a3

D.6a3

Câu 22:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A với. AB=a, AC=2a3cạnh bên AA' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu ?

A. a3

B.3a3

C. 23a33 

D. 23a3

Câu 23:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc  600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC  ?

A. 2a333

B. a333

C. a334

D. a33

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 600. Hai mặt bên (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với đáy (ABCD) . Cạnh SB=a2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. SABCD=a232

B. SC=a2

C. (SAC )  (SBD).

D.   VS.ABCD=53a312

Câu 25:

Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích 100cm3. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất

A. S = 30403

B. S = 40403

C. S = 10403

D.  S = 20403

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).

A.  a34

B. a32

C.  a2

D. a

Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có thể tích bằng 43a33 và diện tích xung quanh bằng 8a2.Tính góc α giữa mặt bên của hình chóp với mặt đáy, biết α là một số nguyên.

A. 55°

B. 30°

C. 45°

D. 60°

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a7 và mặt phẳng (SDC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

A.  3a3

B. a3

C.  a36

D. a33

Câu 29:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30° và tam giác có A'BC diện tích bằng 8a2. Tính thể tích khối lăng trụ  ABC.A'B'C'.

A.  83a3

B. 8a3

C.  83a33

D. 8a33

Câu 30:

Cho hình chóp có S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân, BA = BC =a,SAB^=SCB^=90o biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a32.  Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)là:

A. π6

B. arccos34

C. π3

D.  π4

Câu 31:

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN = 2ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN). Tính tỷ số PAPD

A. PAPD=12

B. PAPD=23

C. PAPD=32

D. PAPD = 2

Câu 32:

Cho một khối lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương.

A. a34

B. a36

C. a312

D. a38

Câu 33:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích tam giác ABC bằng 5 . Gọi M,N,P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' và diện tích tam giác MNP bằng 10. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (MNP).

A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Câu 34:

Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 là

A. 12

B.  48

C. 16

D. 24

Câu 35:

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V, thể tích khối ACC'D'D bằng

A. V6

B. V3

C.  V4

D. 2V3