191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r0 Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:

A. 4r0

B. 5r0

C. 16r0

D. 25r0

Câu 2:

Trong các cách viết công thức lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fht=mω2r.

B. Fht=mr2v.

C. Fht=mωr2.

D. Fht=mωr.

Câu 3:

Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên

B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau

D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không

Câu 4:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Quang – phát quang

B. Quang điện trong

C. Huỳnh quang

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 5:

Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối vớ với canxi (có giới hạn quang điện f0=0,667.1015Hz)?

A. 108 photon của bước sóng 400nm (màu tím)

B. 105 photon của bước sóng 2nm (tia X)

C. 106 photon của bước sóng 5μm (tia hồng ngoại)

D. 102 photon của bước sóng 1pm (tia γ

Câu 6:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về proton?

A. Photon mang năng lượng

B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng

C. Photon mang điện tích dương

D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên

Câu 7:

Gọi εРlà năng lượng của photon ánh sáng đỏ; εL là năng lượng photon ánh sáng lục; εV là năng lượng photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

A. εÐ>εV>εL.

B. εL>εV>εÐ.

C. εL>εÐ>εV.

D. εV>εL>εÐ.

Câu 8:

Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là:

A. proton

B. nuclon

C. electron

D. photon

Câu 9:

Theo thuyết photon của Anh-xtanh thì:

A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng

B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn

C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ

D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon

Câu 10:

Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng?

A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn

B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn

C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp

D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài

Câu 11:

Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35μm. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.

A. 9.1014Hz.

B. 7.1014Hz.

C. 8.1014Hz.

D. 6.1014Hz.

Câu 12:

Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) có thể phát ra ánh sáng đơn sắc có màu.

A. Lục

B. Cam

C. Đỏ

D. Tím

Câu 13:

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị lớn nhất

B. Có giá trị rất nhỏ

C. Có giá trị không đổi

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 14:

Một kim loại có công thoát A=5,23.1019J. Biết hằng số Plăng h=6,625.1034Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,64μm.

B. 0,75μm.

C. 0,27μm.

D. 0,38μm.

Câu 15:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau

B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa

C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108m/s.

Câu 16:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. Quang – phát quang

C. Tán sắc ánh sáng

D. Huỳnh quang

Câu 17:

Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:

A. Sự giải phóng electron liên kết

B. Sự phát ra một photon khác

C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

A. Mỗi photon có một năng lượng xác định

B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động

Câu 19:

Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A.

A. ε<A.

B. εA.

C. ε>A.

D. ε=A.

Câu 20:

Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng:

A. 3

B. 9

C. 4

D. 6

Câu 21:

Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A. Liên tục

B. Vách phát xạ

C. Hấp thụ vạch

D. Hấp thụ đám

Câu 22:

Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng lục

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng đỏ

Câu 23:

Theo thuyết lượng tử  ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:

A. notron

B. phôtôn

C. prôtôn

D. êlectron

Câu 24:

Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. Hai quang phổ vạch không giống nhau

B. Hai quang phổ vạch giống nhau

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau

Câu 25:

Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là

A. 480nm

B. 540nm

C. 650nm

D. 450nm

Câu 26:

Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Phẫu thuật mạch máu

B. Chữa một số bệnh ngoài da

C. Phẫu thuật mắt

D. Chiếu điện, chụp điện

Câu 27:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng:

A. điện - phát quang

B. hóa - phát quang

C. nhiệt - phát quang

D. quang - phát quang

Câu 28:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

Câu 29:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học

Câu 30:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen

D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 31:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại

B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 32:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. λhc

B. λch

C. λhc

D. hcλ

Câu 33:

Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên

B. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

Câu 34:

Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:

A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại

B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh

C. Tác dụng nhiệt

D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ

Câu 35:

Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F 

A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn

Câu 36:

Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. điện năng

B. cơ năng

C. nhiệt năng

D. hóa năng

Câu 37:

Chọn phát biểu sai?

A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần

C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ

B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau

C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa

D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu

Câu 39:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau

B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn

Câu 40:

Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn