191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”

A. Có tác dụng nhiệt

B. Hủy diệt tế bào

C. Làm ion hóa không khí

D. Có khả năng đâm xuyên

Câu 2:

Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là

A. Quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch hấp thụ

C. Quang phổ vạch phát xạ

D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô

Câu 3:

Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:

A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm)

B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét

C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ

D. Đơn sắc, có màu tím sẫm

Câu 4:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 5:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 6:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. Là sóng siêu âm

B. Là sóng dọc

C. Có tính chất hạt

D. Có tính chất sóng

Câu 7:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau

Câu 8:

Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. đo bước sóng các vạch phổ

C. tiến hành các phép phân tích quang phổ

D. quan sát và chụp quang phổ của các vật

Câu 9:

Tia hồng ngoại và tia Ronghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đề

D. chúng giống nhau trong từ trường đều

Câu 10:

Tia hồng ngoại được dùng:

A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm

Câu 11:

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ

Câu 12:

Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện λ0 với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là

A. λ0=hAc

B. λ0=Ahc

C. λ0=hcA

D. λ0=chA

Câu 13:

Chọn phát biểu sai?

A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng

B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau

C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ

D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến

Câu 14:

Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại:

A. Điện phát quang

B. Hóa phát quang 

C. Quang phát quang 

D. Phát quang catot 

Câu 15:

Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?

A. Lò sưởi điện

B. Lò vi sóng

C. Hồ quang điện

D. Màn hình vô tuyến điện

Câu 16:

Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Em thì

A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn 

D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn 

Câu 17:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 18:

Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?

A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc

C. Sự phát sáng của đèn LED

D. Sự phát sáng của con đom đóm

Câu 19:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

B. chỉ là trạng thái cơ bản

C. chỉ là trạng thái kích thích

D. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển độn

Câu 20:

Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. nhiệt năng thành điện năng

B. quang năng thành điện năng

C. cơ năng thành điện năng

D. hóa năng thành điện năng

Câu 21:

Khi bạn Tũn đi gửi tiền ở ngân hàng, người ta dùng tia tử ngoại để phát hiện tiền giả, tính năng này hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang − phát quang

B. quang điện trong

C. quang điện ngoài

D. hóa − phát quang

Câu 22:

Để nhận biết thành phần hóa học của 1 khối khí, bạn Hà Dương đưa khối khí về áp suất thấp rồi cho tia lửa điện đi qua, khối khí phát ra 4 vạch màu đỏ, lam, chàm và tím. Gọi tên khối khí và quang phổ đã được dùng?

A. Heli, quang phổ hấp thụ

B. Hidro, quang phổ hấp thụ

C. Heli, quang phổ vạch phát xạ

D. Hidro, quang phổ vạch phát xạ

Câu 23:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f=3f1f2

B. f=3f1+f2

C. f=3f12+f22

D. f=3f1f2f1+f2

Câu 24:

Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? 

A. Quang điện ngoài

B. Lân quang

C. Quang điện trong

D. Huỳnh quang

Câu 25:

Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto 

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n

C. hiệu suất lớn

D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

Câu 27:

Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V-50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi 

A. tăng lên

B. giảm đi

C. không đổi

D. có thể tăng, có thể giảm

Câu 28:

Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. tế bào quang điện và quang điện trở

B. pin quang điện và tế bào quang điện

C. pin quang điện và quang điện trở

D. tế bào quang điện và ống tia X

Câu 29:

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã

A. giảm 8 lần

B. tăng 8 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 4 lần

Câu 30:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng 

A. 0,32 μm

B. 0,36 μm

C. 0,41 μm

D. 0,25 μm

Câu 31:

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại

B. chất điện môi

C. chất bán dẫn

D. chất điện phân

Câu 32:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25m0c2

B. 0,36m0c2

C. 0,25m0c2

D. 0,225m0c2

Câu 33:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. hóa - phát quang

C. nhiệt - phát quang

D. quang - phát quang

Câu 34:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất? 

A. 60r0

B. 30r0

C. 50r0

D. 40r0

Câu 35:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ bién nhờ hiệu suất phát quang cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. hóa – phát quang

C. quang - phát quang

D. nhiệt – phát quang

Câu 36:

Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là

A. E=12mc2

B. E = mc

C. E=12mc

D. E=mc2

Câu 37:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A. prôtôn

B. phôtôn

C. electron

D. nơtron

Câu 38:

Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng tương đối tính là

A. m01+vc2

B. m01vc2

C. m01vc2

D. m01+vc2

Câu 39:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là

A. 2r0

B. 9r0

C. 3r0

D. 4r0

Câu 40:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng