191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa electron và hạt nhân

A. tăng 16 lần

B. giảm 16 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 4 lần

Câu 2:

Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

A. ε > A

B. ε < A

C. ε = A

D. ε ≤ A

Câu 3:

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện

B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại

C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện

D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 4:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôton?

A. Phôton mang năng lượng

B. Phôton chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ của ánh sáng

C. Phôton mang điện tích dương

D. Phôton không tồn tại ở trạng thái đứng yên

Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt electron

D. quang – phát quang

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại

B. tần số của chùm sáng kích thích

C. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích

D. cường độ của chùm sáng kích thích

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Một trong các ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 8:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ

B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau

C. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước

D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 9:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa

B. Hiện tượng quang điện trong

C. Hiện tượng quang điện ngoà

D. Hiện tượng phản quang

Câu 10:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi

A. 4r0

B. 12r0

C. 9r0

D. 16r0

Câu 11:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng

A. quang dẫn

B. phát quang của các chất rắn

C. phát xạ nhiệt electron

D. quang điện ngoài

Câu 12:

Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

C. Hiện tượng quang phát quang

D. Hiện tượng phát xạ tia Rơn-ghen

Câu 13:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau

Câu 14:

Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. quang dẫn

D. quang-phát quang

Câu 15:

Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 16:

Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 17:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 18:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc

B. kim loại kẽm

C. kim loại xesi

D. kim loại đồng

Câu 19:

Gọi εD là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng

A. εv>εL>εD

B. εL>εv>εD

C. εL>εD>εv

D. εD>εv>εL

Câu 20:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76μm

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 21:

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất lớn

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 22:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

Câu 23:

Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại 

B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy

C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại 

Câu 24:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 25:

Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

Câu 26:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt êlectron

D. quang – phát quang

Câu 27:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Câu 28:

Quang phổ liên tục 

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 29:

Cho các phát biểu sau

(a) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

(b) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

(c) Tia Rơn-ghen (tia X) có bản chất là sóng điện từ.

(d) Tia Rơn-ghen (tia X) mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

(e) Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím

Câu 31:

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là 

A. tia γ

B. tia β-

C. tia β+

D. tia α

Câu 32:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây? 

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 33:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

Câu 34:

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng 

A. phản xạ ánh sáng

B. quang – phát quang

C. hóa – phát quang

D. tán sắc ánh sáng

Câu 35:

Trong các loại tia: Rơn–ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại

C. tia Rơn–ghen

D. tia đơn sắc màu lục

Câu 36:

Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là

A. cεhλ

B. cελ

C. hcελ

D. ελhc

Câu 37:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 38:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 39:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 40:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng